TRIẾT LÝ GIÁO DỤC

  1. Triết lý giáo dục của Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Rèn Luyện Hun Đúc nhân tài nông nghiệp:

Rèn tư duy sáng tạo; Luyện kỹ năng thành thạo; Hun tâm hồn thanh cao; Đúc ý chí lớn lao; Thành nhân tài nông nghiệp.

  1. Triết lý giáo dục của Chương trình đào tạo

Triết lý giáo dục của chương trình đào tạo thú y là: Learning by doing. Triết lý này được hiểu là sinh viên được học tập thông qua các hoạt động thực hành, thực tiễn.

  1. Sự nhất quán giữa triết lý giáo dục và mô hình dạy và học của chương trình với với triết lý giáo dục, Tầm nhìn, Sứ mệnh của nhà trường và Khoa
SINH VIÊN  NÔNG NGHIỆP CÓ TÀI TRONG LĨNH VỰC THÚ Y

Định hướng về nghề nghiệp

Ứng dụng kỹ thuật theo các chuẩn mực hiện đại của ngành Thú y và học tập suốt đời.

Định hướng về lãnh đạo và quản trị

Lãnh đạo và quản trị tiên tiến, đổi mới và sáng tạo, và truyền cảm hứng cho cộng đồng về phát triển nông nghiệp bền vững và hội nhập quốc tế.

Định hướng về năng lực tự chủ và trách nhiệm

Đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm bảo vệ môi trường, nâng cao sức khỏe cho con người, lòng yêu quý động vật.

KHOA THÚ Y

 

Learning by doing: người học khám phá tri thức thông qua học và thực hành những lý thuyết được truyền dạy.

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

 

Rèn tự duy sáng tạo, luyện kỹ năng thành thạo, hun tâm hồn thanh cao, đúc ý chí lớn lao, thành nhân tài nông nghiệp

Bản đặc tả chương trình đào tạo ngành Bác sĩ Thú Y 

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

SH01001. Sinh hoc dai cuong

TH01011. toan cao cap

MT01004. hóa phân tích

ML01020. TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN

MT01002. HÓA HỮU CƠ

TY02005. VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG

TH01007.Xac suat thong ke

ML01021. Kinh tế chính trị Mac-Lenin

CN02301. Hoa sinh dai cuong

ML01022. Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01005. Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01023. Lich su Dang Cong San VN

CN02101. Dong vat hoc

TY01002. Thuật ngữ chuyên ngành

SN01032. ENGLISH 1

CN02302.Hoa sinh dong vat

TY02014. MIỄN DỊCH HỌC THÚ Y

TY02001 .GIẢI PHẪU VẬT NUÔI 1

TY02003. mô học 1

TY02004. MÔ HỌC 2

CN02305. SINH LÝ ĐỘNG VẬT 2

SN01033. ENGLISH 2

TY02019. VI SINH VẬT HỌC THÚ Y

TY02020. BỆNH LÝ HỌC THÚ Y

TY02006. DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y

TY02011. BỆNH LÝ HỌC THÚ Y 2

TY02012. DƯỢC LIỆU THÚ Y

TY03049. CHẨN ĐOÁN BỆNH THÚ Y

TY03008. BỆNH NGOẠI KHOA THÚ Y

TY03053. SINH SẢN GIA SÚC 1

TY03002. BỆNH NỘI KHOA THÚ Y I

TY03003. BỆNH NỘI KHOA THÚ Y II

TY03060. DỊCH TỄ HỌC THÚ Y

TY03011. KÝ SINH TRÙNG HỌC THÚ Y 1

TY03051. BỆNH TRUYỀN NHIỄM THÚ Y 1

SN03055. ENGLISH FOR VITERINARY MEDICINE

TY03006. BỆNH TRUYỀN NHIỄM THÚ Y 2

TY03007. LUẬT THÚ Y

TY03010. SINH SẢN GIA SÚC 2

TY03054. KÝ SINH TRÙNG HỌC THÚ Y 2

TY03013. kiểm nghiệm thú sản

TY03016. VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CN02701. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

TY03001. ĐỘC CHẤT HỌC THÚ Y

TY02009. nấm và bệnh do nấm gây ra

TY02007. PHÔI THAI HỌC

CN02601. DINH DƯỠNG ĐỘNG VẬT

TY03040. BỆNH TRUYỀN LÂY GIỮA ĐỘNG VẬT VÀ NGƯỜI

TY03028. BỆNH ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

TY03021. BÀO CHẾ VÀ KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y

TY03037. PHÚC LỢI ĐỘNG VẬT

TY03024. BỆNH DO RỐI LOẠN DINH DƯỠNG

TY03023. PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA THÚ Y THỰC HÀNH

TY03022. CHÂM CỨU THÚ Y

TY03017. MIỄN DỊCH HỌC ỨNG DỤNG

CN03503. Chan nuoi gia cam

TY03025. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

CN03501.CHAN NUOI LON

CN03502. CHAN NUOI TRAU BO

TS03601. Benh hoc thuy san

NH03082. BÊNH ONG

TY03018. BỆNH CỦA CHÓ MÈO

TY03020. DƯỢC LÝ HỌC LÂM SÀNG THÚ Y

TY03056. MIỄN DỊCH KÝ SINH TRÙNG THÚ Y

TY03014. VỆ SINH THÚ Y 1

TY03055. MỘT SỨC KHỎE TRONG THÚ Y

MT02011. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

TY03015. VỆ SINH THÚ Y 2

TY03043. THỰC TẬP GIÁO TRÌNH NỘI – CHẨN

TY03045. THỰC TẬP GIÁO TRÌNH NGOẠI SẢN

TY03061. RÈN NGHỀ LÂM SÀNG THÚ Y

TY03044. THỰC TẬP GIÁO TRÌNH TRUYỀN NHIỄM

TY03046. thuc tap giao trinh Ki sinh trung thu y

TY03047.thuc tap gt kiem nghiem thu san va vsattp

TY04998. Khoa luan tot nghiep

NH03082_Benh ong mat