BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình đào tạo đại học ngành Thú y (Veterinary Medicine)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Thú y
Mã ngành: 526401
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Thời gian đào tạo: 05 năm
Tổng số tín chỉ yêu cầu: 160 tín chỉ
Tên văn bằng:
Nơi cấp bằng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
(Ban hành tại quyết định số ngày tháng năm 201
của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
- Mục tiêu và chuẩn đầu ra
1.1. Mục tiêu chương trình
Mục tiêu chung:
Chương trình nhằm đào tạo Bác sĩ thú y có phẩm chất chính trị vững vàng, tư cách đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng chuyên môn tốt, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội về lĩnh vực thú y.
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp, bác sĩ thú y:
PO1: Có lập trường chính trị-tư tưởng vững vàng; có ý thức trách nhiệm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; có sức khỏe tốt.
PO2: Có kiến thức, năng lực chuyên môn tốt trong chẩn đoán, phòng, trị và kiểm soát dịch bệnh động vật để phát triển chăn nuôi, bảo vệ sức khoẻ cộng đồng và môi trường sinh thái.
PO3: Có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; Có khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan quản lý sản xuất, khuyến nông, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
1.2. Chuẩn đầu ra
Kiến thức
* Kiến thức chung
PLO1. Áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào lĩnh vực thú y.
* Kiến thức chuyên môn
PLO2. Áp dụng kiến thức thú y vào việc phòng chống dịch bệnh cho động vật một cách hiệu quả.
PLO3. Áp dụng kiến thức thú y vào việc chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi một cách hiệu quả.
PLO4. Thiết kế các chương trình chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi, các quy trình phòng chống dịch bệnh cho động vật theo các tiêu chuẩn quy định.
Kỹ năng
* Kỹ năng chung
PLO5. Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo, phương pháp suy luận dựa trên bằng chứng vào giải quyết các vấn đề của ngành thú y một cách hiệu quả.
PLO6. Làm việc nhóm đạt mục tiêu đề ra ở vị trí là thành viên hay người lãnh đạo.
PLO7. Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hoá một cách hiệu quả; Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ công việc; đạt chuẩn tiếng Anh trình độ B1 theo qui định của Bộ GD&ĐT.
* Kỹ năng chuyên môn
PLO8. Thực hiện thành thạo các kỹ năng lâm sàng và phi lâm sàng, các qui trình kỹ thuật trong chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi, phòng chống dịch bệnh cho động vật.
PLO9. Tư vấn về kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh trong lĩnh vực thú y theo định hướng mang lại lợi ích kinh tế với sự cân nhắc về sự an toàn cho con người, sức khỏe vật nuôi và môi trường sinh thái.
PLO10. Sử dụng thành thạo và hợp lý các trang thiết bị hiện đại của ngành thú y phục vụ công tác chẩn đoán, phòng trị bệnh và quản lý dịch bệnh động vật.
PLO11. Nghiên cứu khoa học giải quyết thành công các vấn đề của lĩnh vực thú y.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO12. Tuân thủ qui định và luật pháp, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp.
PLO13. Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường, nâng cao sức khoẻ cho con người và thể hiện lòng yêu quý động vật.
PLO14. Định hướng tương lai rõ ràng và sẵn sàng học tập suốt đời để đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của ngành thú y trong bối cảnh toàn cầu hóa.
- 2. Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành thú y có thể công tác trong các lĩnh vực sau:
– Hoạt động kinh doanh thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi và dịch vụ KHKT về chăn nuôi thú y
– Hành nghề thú y (phòng mạch, điều trị tự do)
– Quản lý trang trại (kỹ thuật tại các trang trại chăn nuôi)
– Quản lý dịch bệnh động vật (cán bộ quản lý, kiểm dịch viên tại các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực thú y)
– Khuyến nông (tư vấn, đào tạo, tập huấn về thú y)
– Nghiên cứu trong lĩnh vực thú y (viện nghiên cứu, trung tâm, công ty)
– Giảng dạy trong các trường đại học, cao đẳng và trung cấp nghề
– Các cơ quan tổ chức quốc tế; các chương trình, dự án nghiên cứu trong và ngoài nước.
Với nhu cầu việc làm hiện nay và trong thời gian tới, hơn 90% sinh viên ngành Thú y sau khi tốt nghiệp ra trường có việc làm ngay với mức thu nhập khởi điểm từ 15 đến 20 triệu đồng tại các doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y. Có nhiều công ty đã ký hợp đồng làm việc với sinh viên năm cuối. Đặc biệt khoa Thú y và các doanh nghiệp trong lĩnh vực Chăn nuôi Thú y luôn có các chương trình hợp tác nhằm hỗ trợ sinh viên năm cuối thực tập tốt nghiệp, đồng thời đây cũng là thời gian thử việc giúp sinh viên tiếp cận các doanh nghiệp. Sinh viên sau thời gian thực tập tại doanh nghiệp và tốt nghiệp ra trường được các công ty ký hợp đồng lao động chính thức đạt tỷ lệ 100%.
Người học thú y sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại cơ quan thú y (Cục Thú y, Viện nghiên cứu, Chi cục thú y tỉnh, cơ quan Thú y vùng, Trạm thú y quận huyện), tại các phòng mạch hoặc bệnh xá (hay bệnh viện) thú y, phòng xét nghiệm thú y, trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu, biên giới; Cơ quan khuyến nông từ trung ương đến địa phương.
Đặc biệt là công tác tại các Công ty, Doanh Nghiệp đang hoạt động sản xuất và kinh doanh thuốc thú y, thực ăn chăn nuôi trên toàn quốc. Đây là khu vực thu hút số lượng đông sinh viên nhất khi ra trường trong 5 năm gần đây và cũng có thu nhập rất cao khi làm việc ở khu vực này. Ngoài ra BSTY còn có cơ hội làm việc tại các khu bảo tồn động vật hoang dã; thảo cầm viên; cơ quan nghiên cứu và chuyển giao khoa học kỹ thuật thú y; cơ sở chăn nuôi, cơ sở chế biến thực phẩm, chế biến thủy hải sản, các cơ sở bảo vệ môi trường sinh thái. Ngoài ra có thể tham gia giảng dạy, nghiên cứu ở các Trường, Viện chuyên ngành. Bác sỹ thú y, ngoài công tác tại cơ quan thú y từ trung ương đến địa phương, còn có thể cộng tác hay phối hợp nghiên cứu, sản xuất, thử nghiệm thuốc với các viện (hãng, cơ sở) bào chế các hóa chất, thuốc, biệt dược, vaccine phòng chống bệnh đặc hiệu hay công tác tại các bệnh viện thú y hoặc các cửa hàng chuyên doanh thuốc thú y. Bản thân BSTY sau khi tốt nghiệp cũng có khả năng tự mở các hoạt động kinh doanh cá nhân vễ lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Sinh viên tốt nghiệp BSTY có nhiều cơ hội làm việc tại nước ngoài như : Nhật Bản, Hàn Quốc, Isaen, Các nước Đông Nam Á khác. Ngoài ra cũng có nhiều cơ hội làm việc cho các Tổ chức Quốc tế tại Việt Nam, Các dự án và chương trình Quốc tế liên quan đến Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
- Ðối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo quyết định số /QĐ-HVN, ngày tháng năm 2017 về Quy định dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Quy trình đào tạo:Sinh viên tích lũy 160 tín chỉ kiến thức đại cương và ngành (40 tín chỉ đại cương, 23 tín chỉ cơ sở ngành, 67 tín chỉ chuyên ngành; trong đó có 118 tín chỉ bắt buộc (chiếm tỷ lệ 90.7 %) và 12 tín chỉ tự chọn (chiếm tỷ lệ 9.3%). Sinh viên hoàn thành chứng chỉ với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh và 6 tín chỉ kĩ năng mềm. Các học phần được sắp xếp trong 8 học kì, tương đương 4 năm.
Điều kiện tốt nghiệp:Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi tích lũy đủ 130 tín chỉ của CTĐT; điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên; tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc tương đương; có chứng chỉ giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng – an ninh (điểm của học phần về thể chất và giáo dục quốc phòng không tính vào điểm tích lũy chung); có chứng chỉ kỹ năng mềm; hoàn thành bản thanh toán ra trường và nghĩa vụ lao động sinh viên; có đơn gửi Ban Quản lý đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của khoá học.
(Theo quy định Về dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số: 1386/QĐ-HVN ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
- Chiến lược dạy và học
Chiến lược dạy và học của chương trình đào tạo Chăn nuôi – Thú y là sinh viên tiếp cận nắm vững kiến thức và tích lũy kinh nghiệm qua thực hành dựa trên quan điểm lấy sinh viên làm trung tâm nhằm đem lại các giá trị cho sinh viên như: khám phá tri thức, trải nghiệm thực tiễn, niềm tin, động lực học tập, công bằng, hợp tác và linh hoạt. Tổ chức học tập thông qua thực hành với quan điểm lấy người học làm trung tâm của chương trình theo lộ trình kiến thức, có đủ giảng đường, phương tiện học tập và môi trường thực hành. Các phương pháp giảng dạy được thiết kế và sử dụng một cách linh hoạt tùy mỗi học phần và mỗi giai đoạn của quá trình học tập. Các phương pháp được sử dụng bao gồm: Thuyết trình, thực tập giáo trình, nghiên cứu tình huống, trao đổi sinh viên.
- Phương pháp đánh giá
Đánh giá sinh viên Thú y là đánh giá quá trình và đánh giá kết thúc học phần. Các phương pháp đánh giá được thiết kế nhằm đánh giá và đo lường được các kiến thức, kỹ năng, thái độ và nhận thức của sinh viên theo mỗi học phần. Các phương pháp đánh giá có tiêu chí cụ thể và rõ ràng dựa trên rubric nội dung đánh giá và được công bố đến sinh viên.
Nhiều phương pháp đánh giá được sử dụng kết hợp trong đánh giá quá trình, và đánh giá tổng kết:
– Đối với đánh giá quá trình và kết thúc học phần: sinh viên được đánh giá dựa trên sự tham gia với học phần, qua các bài tập, kiểm tra ngắn; semina, bài tập và thảo luận nhóm; thảo luận cặp đôi, phỏng vấn, trắc nghiệm, bài tự luận và tiểu luận;
– Đối với đánh giá tổng kết xem xét việc đạt chuẩn đầu ra của CTĐT bao gồm làm khóa luận tốt nghiệpvà bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp. Đánh giá tổng kết cuối khóa bao gồm đánh giá của giáo viên hướng dẫn Khóa luận tốt nghiệp và hội đồng chấm Khóa luận tốt nghiệp về kiến thức, kỹ năng, thái độ và nhận thức từ lúc giao khóa luận đến lúc bảo vệ.
- Thang điểm, quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
Thang điểm 10 sau đó qui đổi thành thang điểm 4
Thang điểm quy đổi đối với học phần:
TT | Thang điểm 10 | Thang điểm 4 | Đạt/ không đạt | Xếp loại kết quả học tập | |
Điểm chữ | Điểm số | ||||
1 | Từ 8,5 – 10 | A | 4,0 | Đạt | Giỏi |
2 | Từ 8,0 – 8,4 | B+ | 3,5 | Đạt | Khá |
3 | Từ 7,0 – 7,9 | B | 3,0 | Đạt | Khá |
4 | Từ 6,5 – 6,9 | C+ | 2,5 | Đạt | Trung bình |
5 | Từ 5,5 – 6,4 | C | 2,0 | Đạt | Trung bình |
6 | Từ 5,0 – 5,4 | D+ | 1,5 | Đạt | Trung bình kém |
7 | Từ 4,0 – 4,9 | D | 1,0 | Đạt | Trung bình kém |
8 | Dưới 4,0 | F | 0 | Không đạt | Kém |
Thang điểm xếp hạng tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học như sau:
TT | Điểm trung bình chung tích lũy | Xếp hạng tốt nghiệp |
1 | 3,60 – 4,00 | Xuất sắc |
2 | 3,20 – 3,59 | Giỏi |
3 | 2,50 – 3,19 | Khá |
4 | 2,00 – 2,49 | Trung bình |
5 | < 2,00 | Không đạt |
(Theo quy định Về dạy và học đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số: 1386/QĐ-HVN ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam)
- Cấu trúc và nội dung chương trình:
Sơ đồ cấu trúc chương trình theo block và mối quan hệ giữa chúng
Nội dung chương trình:
TT | Mã | Tên học phần Tiếng Việt | Tên học phần Tiếng Anh | Tổng số TC | Lý thuyết | Thực hành | HP tiên quyết | Loại tiên quyết (1 song hành, 2 học trước, 3 tiên quyết) |
BB | TC | Khối kiến thức | |
TỔNG SỐ PHẦN ĐẠI CƯƠNG | 48 | Đại cương | ||||||||||
1 | SH01001 | Sinh học đại cương | General biology | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
2 | TH01011 | Toán cao cấp | Higher mathematics | 3 | 3.0 | – | x | |||||
3 | MT01004 | Hoá phân tích | Analytic chemistry | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
4 | ML01001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 | Principle of Marxism and Leninism 1 | 2 | 3.0 | – | x | |||||
5 | MT01002 | Hoá học Hữu cơ | Organic chemistry | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
6 | TY02005 | Vi sinh vật đại cương | General Microbiology | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
7 | TH01009 | Tin học đại cương | Basics of informatics | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
8 | SN00010 | Tiếng Anh bổ trợ | Pre- English | 1 | 1.0 | – | x | |||||
9 | GT01016 | Giáo dục thể chất đại cương | General Physical Education | 1 | 1.0 | – | x | |||||
10 | QS01001 | Giáo dục quốc phòng 1 | The Party’s Military line | 3 | 3.0 | – | x | |||||
11 | TH01007 | Xác suất – Thống kê | Probability and statistics | 3 | 3.0 | – | Toán cao cấp | 2 | x | |||
12 | ML01005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Ideology | 2 | 2.0 | – | x | |||||
13 | ML01002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 | Principle of Marxism and Leninism 2 | 3 | 3.0 | – | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 | 2 | x | |||
14 | CN02101 | Động vật học | Zoonology | 3 | 2.0 | 1.0 | Sinh học đại cương | 2 | x | |||
15 | SN00011 | Tiếng Anh 0 | English 0 | 2 | 2.0 | – | – | |||||
16 | ML01009 | Pháp luật đại cương | Basic Law | 2 | 2.0 | – | x | |||||
17 | QS01002 | Giáo dục quốc phòng 2 | National Defense and Security Activity | 3 | 2.0 | 1.0 | x | |||||
18 | KN01001/ | Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) | ||||||||||
19 | KN01002/ | |||||||||||
20 | KN01003/ | |||||||||||
21 | KN01004/ | |||||||||||
22 | KN01005/ | |||||||||||
23 | KN01006/ | |||||||||||
24 | GT01017/ | Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, | Athletics | 1 | ||||||||
25 | GT01018/ | Khiêu vũ thể thao, Bơi) | Aerobic Gymnastics | x | ||||||||
26 | GT01019/ | Football | ||||||||||
27 | GT01020/ | Volley ball | ||||||||||
28 | GT01021/ | Basketball | ||||||||||
29 | GT01022/ | Badminton | ||||||||||
30 | GT01023/ | |||||||||||
31 | GT01014/ | Dancesport | ||||||||||
32 | GT01015/ | Swiming | ||||||||||
33 | TY01001 | Thuật ngữ chuyên ngành | Latin | 1 | 1.0 | – | x | |||||
34 | SN01032 | Tiếng Anh 1/ Tiếng pháp 1 | English 1 | 3 | 3.0 | – | x | |||||
35 | CN02301 | Hoá sinh đại cương | General biochemistry | 2 | 1.5 | 5.0 | x | |||||
36 | ML01004 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | Revolutionary guideline of Vietnamese Comminist Party | 3 | 3.0 | – | x | |||||
TỔNG SỐ PHẦN CƠ SỞ NGÀNH | 30 | 2/10 | Cơ sở ngành | |||||||||
37 | CN02302 | Hoá sinh động vật | Animal biochemistry | 2 | 1.5 | 0.5 | Động vật học | 2 | x | |||
38 | CN02303 | Sinh lý động vật 1 | Animal physiology 1 | 2 | 1.5 | 0.5 | Động vật học | 2 | x | |||
39 | CN02305 | Sinh lý động vật 2 | Animal physiology 2 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh lý động vật 1 | 2 | x | |||
40 | TY02014 | Miễn dịch học thú y | Veterinary immunology | 2 | 2.0 | – | Vi sinh vật đại cương | 2 | x | |||
41 | TY02019 | Vi sinh vật học thú y | Veterinary microbiology | 3 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật đại cương | 2 | x | |||
42 | TY02020 | Bệnh lý học thú y 1 | Veterinary pathology 1 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh lý động vật 1 | 2 | x | |||
43 | TY02011 | Bệnh lý học thú y 2 | Veterinary pathology 2 | 3 | 2.0 | 1.0 | Bệnh lý học thú y 1 | 2 | x | |||
44 | TY02006 | Dược lý học thú y | Veterinary pharmacology | 3 | 2.5 | 0.5 | x | |||||
45 | TY02012 | Dược liệu thú y | Veterinary medicinal herbs | 2 | 1.5 | 0.5 | Dược lý học thú y | 2 | x | |||
46 | TY02001 | Giải phẫu vật nuôi 1 | Domestic animal anatomy 1 | 3 | 2.0 | 1.0 | Động vật học | 2 | x | |||
47 | TY02002 | Giải phẫu vật nuôi 2 | Domestic animal anatomy 2 | 2 | 1.0 | 1.0 | Giải phẫu vật nuôi 1 | 2 | x | |||
48 | TY02003 | Mô học 1 | Histology 1 | 2 | 1.5 | 0.5 | Động vật học | 2 | x | |||
49 | TY02004 | Mô học 2 | Histology 2 | 2 | 1.5 | 0.5 | Mô học 1 | 2 | x | |||
Nhóm tự chọn cơ sở (Chọn 2 TC) | ||||||||||||
50 | CN02005 | Phương pháp Thí nghiệm | Experimental Methods | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
51 | TY03001 | Độc chất học Thú y | Veterinary toxicology | 2 | 1.5 | 0.5 | Dược lý học thú y | 2 | x | |||
52 | TY02009 | Nấm và bệnh do nấm gây ra | Veterinary mycology | 2 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
53 | TY02007 | Phôi thai học | 2 | 1.5 | 0.5 | x | ||||||
54 | CN02601 | Dinh dưỡng vật nuôi | Animal Nutrition | 3.0 | 2.5 | 0.5 | x | |||||
TỔNG SỐ PHẦN CHUYÊN NGÀNH | 70 | 10 | Chuyên ngành | |||||||||
55 | TY03049 | Chẩn đoán bệnh thú y | Veterinary diagnosis | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Giải phẫu vật nuôi 1 | 2 | x | |||
56 | TY03050 | Bệnh nội khoa thú y 1 | Veterinary internal medicine 1 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Chẩn đoán bệnh thú y | 2 | x | |||
57 | TY03003 | Bệnh nội khoa thú y 2 | Veterinary internal medicine 2 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Bệnh nội khoa thú y 1 | 2 | x | |||
58 | TY03043 | Thực tập Giáo trình Nội – Chẩn | Diagnosis and Internal Medicine Field Trip | 4.0 | – | 4.0 | Bệnh nội khoa thú y 1 | 2 | x | |||
59 | TY03060 | Dịch tễ học thú y | Veterinary epidemiology | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật học thú y | 2 | x | |||
60 | TY03051 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | Veterinary infectious diseases 1 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật học thú y | 2 | x | |||
61 | TY03006 | Bệnh truyền nhiễm thú y 2 | Veterinary infectious diseases 2 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | 2 | x | |||
62 | TY03007 | Luật thú y | Veterinary Law | 1.0 | 1.0 | – | x | |||||
63 | TY03044 | Thực tập Giáo trình Truyền Nhiễm | Infectious Diseases Field trip | 4.0 | – | 4.0 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | 2 | x | |||
64 | TY03052 | Bệnh ngoại khoa thú y | Veterinary Sergergy | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Giải phẫu vật nuôi 1 | 2 | x | |||
65 | TY03053 | Sinh sản gia súc 1 | Veterinary theriogenology 1 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Sinh lý động vật 1 | 2 | x | |||
66 | TY03010 | Sinh sản gia súc 2 | Veterinary theriogenology 2 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Sinh sản gia súc 1 | 2 | x | |||
67 | TY03045 | Thực tập Giáo trình Ngoại – Sản | Sergery – Theriogenology Field Trip | 6.0 | – | 6.0 | Bệnh ngoại khoa thú y; Sinh sản gia súc 1 | 2 | x | |||
68 | TY03011 | Ký sinh trùng thú y 1 | Veterinary parasitology 1 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Bệnh lý học thú y 1 | 2 | x | |||
69 | TY03054 | Ký sinh trùng thú y 2 | Veterinary parasitology 2 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Ký sinh trùng thú y 1 | 2 | x | |||
70 | TY03046 | Thực tập Giáo trình KST | Parasitology Field Trip | 3.0 | – | 3.0 | Ký sinh trùng thú y 1 | 2 | x | |||
71 | TY03013 | Kiểm nghiệm thú sản | Veterinary inspection | 3.0 | 2.5 | 0.5 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | 2 | x | |||
72 | TY03014 | Vệ sinh thú y 1 | Veterinary hygiene 1 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật đại cương | 2 | x | |||
73 | TY03016 | Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật | Animal-originated food safety | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Vệ sinh thú y 1 | 2 | x | |||
74 | TY03047 | Thực tập giáo trình: KNTS và ATTP | Vet. Inspection – Food safety Field Trip | 3.0 | – | 3.0 | Kiểm nghiệm thú sản | 1 | x | |||
75 | SN03055 | Tiếng Anh chuyên ngành | Professional English | 2.0 | 2.0 | – | x | |||||
76 | TY03048 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 1 | Veterinary Professional Skills Practice 1 | 4.0 | – | 8.0 | x | |||||
77 | TY03061 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 2 | Veterinary Professional Skills Practice 2 | 4.0 | – | 8.0 | x | |||||
78 | TY04999 | Khoá luận tốt nghiệp | Graduation Thesis | 10.0 | x | |||||||
Khối kiến thức: QLKT và Môi Trường | ||||||||||||
79 | TY03055 | Một sức khỏe trong Thú y | One Health in Veterinary Medicine | 2.0 | 2.0 | – | x | |||||
80 | KQ03107 | Marketing căn bản | Basics of marketting 1 | 2.0 | 2.0 | – | x | |||||
81 | MT02011 | Quản lý Môi trường | Managenment of Environment | 2.0 | 2.0 | – | x | |||||
82 | TY03015 | Vệ sinh Thú y 2 | Veterinary hygiene 2 | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Vệ sinh thú y 1 | 2 | x | |||
Khối kiến thức tự chọn của Chuyên môn (11 TC) | ||||||||||||
NHÓM 1 (nghiên cứu) | ||||||||||||
83 | TY03040 | Bệnh Truyền lây giữa động vật và người | Zoonosis | 3.0 | 2.5 | 0.5 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | 2 | x | |||
84 | TY03028 | Bệnh động vật hoang dã | Wild animal diseases | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
85 | TY03037 | Phúc lợi động vật | Animal welfare | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
86 | TY03017 | Miễn dịch học ứng dụng | Applied immunology | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
87 | CN03503 | Chăn nuôi Gia cầm | Poultry production | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
88 | TY03021 | Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y | Veterinary drug production and inspection | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
89 | TY03019 | Bệnh học thuỷ sản | Aqua diseases | 3.0 | 2.5 | 0.5 | x | |||||
90 | TY03024 | Bệnh do rối loạn dinh dưỡng | Nutrition disorder | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
91 | NH03082 | Bệnh Ong | Api Disease | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
92 | TY03023 | Phẫu thuật ngoại khoa Thú y Thực hành | Veterinary Practical surgery | 3.0 | 1.5 | 1.5 | x | |||||
NHÓM 2 (lâm sàng) | ||||||||||||
93 | TY03040 | Bệnh Truyền lây giữa động vật và người | Zoonosis | 3.0 | 2.5 | 0.5 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | 2 | x | |||
94 | TY03028 | Bệnh động vật hoang dã | Wild animal diseases | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
95 | TY03037 | Phúc lợi động vật | Animal welfare | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
96 | TY03022 | Châm cứu thú y | Veterinary acupunture | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Giải phẫu vật nuôi 1 | 2 | x | |||
97 | TY03018 | Bệnh chó mèo | Dog and cat diseases | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
98 | TY03025 | Chẩn đoán hình ảnh | Veterinary radiology | 2.0 | 1.5 | 0.5 | Chẩn đoán bệnh thú y | 2 | x | |||
99 | TY03023 | Phẫu thuật ngoại khoa Thú y Thực hành | Veterinary surgery | 3.0 | 1.5 | 1.5 | x | |||||
100 | CN03501 | Chăn nuôi Lợn | Pig production | 3.0 | 2.0 | 1.0 | x | |||||
101 | CN03502 | Chăn nuôi Trâu bò | Cattle and buffalo productions | 3.0 | 2.0 | 1.0 | x | |||||
102 | CN03302 | Thức ăn chăn nuôi | Animal feed | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
103 | TY03020 | Dược lý học lâm sàng Thú y | Clinical pharmacology | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
104 | TY03017 | Miễn dịch học ứng dụng | Applied immunology | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
105 | TY03056 | Miễn dịch hoc KST Thu y | Vet. Parasitology Epidioloy | 2.0 | 1.5 | 0.5 | x | |||||
Nhóm các HP Thực hành theo yêu cầu | ||||||||||||
106 | TY 03057 | Thực hành tăng cường chẩn đoán giải phẫu bệnh gia súc, gia cầm | Intensive Practice of Veterinary Pathology | 1.0 | – | 1.0 | x | |||||
107 | TY03058 | Thực hành tăng cường Ngoại – Sản | Intensive Practice of Surgergy and Theriogenology | 2.0 | – | 2.0 | x | |||||
108 | TY03059 | Kỹ thuật chẩn đoán bệnh KST Thú y | Dignosis Techniques of Veterinary Parasitology Disease | 2.0 | TC | 2.0 | x | |||||
* Học phần kỹ năng mềm
Nhóm học phần | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Tự chọn/
bắt buộc |
Kỹ năng mềm | KN01001 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | TC |
KN01002 | Leadership Skills | 2 | TC | |
KN01003 | Self Management Skills | 2 | TC | |
KN01004 | Job Searching Skills | 2 | TC | |
KN01005 | Teamwork Skills | 2 | TC | |
KN01006 | International integration | 2 | TC |
*Giáo dục thể chất và quốc phòng
Nhóm học phần | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã HP tiên quyết | Tự chọn/
bắt buộc |
GDTC | GT01016 | Giáo dục thể chất đại cương | 1 | ||
GDTC | GT01017/GT01018/
GT01019/GT01020/ GT01021/GT01022/ GT01023/GT01014/ GT01015 |
Giáo dục thể chất (chọn 2 trong 9 môn): Điền kinh,
hể dục arerobic, Bóng đá, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi |
2 | BB | |
QS | QS01001 | Giáo dục quốc phòng 1 | 3 | BB | |
QS | QS01002 | Giáo dục quốc phòng 2 | 2 | BB | |
QS | QS01003 | Giáo dục quốc phòng 3 | 3 | BB | |
Tổng số | 11 |
- Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | ||||||||||||||||||||||||
Tên chương trình: | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH THÚ Y (Veterinary Medicine) | |||||||||||||||||||||||
Trình độ đào tạo: | ĐẠI HỌC | |||||||||||||||||||||||
Ngành đào tạo: | THÚ Y | |||||||||||||||||||||||
Mã ngành: | 526401 | |||||||||||||||||||||||
Loại hình đào tạo : | CHÍNH QUY | |||||||||||||||||||||||
Năm học | Học kỳ | TT | Tên học phần | Tên tiếng Anh của HP | Mã học phần |
Tổng Số TC |
LT | TH | Học phần học trước | Mã học phần học trước |
Loại tiên quyết (1 song hành, 2 học trước, 3 tiên quyết) |
BB/ TC | Tổng số TC tối thiểu phải chọn |
|||||||||||
1 | 1 | 1 | Sinh học đại cương | General biology | SH01001 | 2 | 1.5 | 0.5 | BB | 0 | ||||||||||||||
1 | 1 | 2 | Toán cao cấp | Higher mathematics | TH01011 | 3 | 3.0 | 0.0 | BB | |||||||||||||||
1 | 1 | 3 | Hoá phân tích | Analytic chemistry | MT01004 | 2 | 1.5 | 0.5 | BB | |||||||||||||||
1 | 1 | 4 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 | Principle of Marxism and Leninism 1 | ML01001 | 2 | 2.0 | 0.0 | BB | |||||||||||||||
1 | 1 | 5 | Hoá hữu cơ | Organic chemistry | MT01002 | 2 | 1.5 | 0.5 | BB | |||||||||||||||
1 | 1 | 6 | Vi sinh vật đại cương | General Microbiology | TY02005 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh học đại cương | SH01001 | 1 | BB | ||||||||||||
1 | 1 | 7 | Tin học đại cương | Basics of informatics | TH01009 | 2 | 1.5 | 0.5 | BB | |||||||||||||||
1 | 1 | 8 | Tiếng Anh bổ trợ | Pre- English | SH00010 | 1 | 1.0 | 0.0 | – | |||||||||||||||
1 | 1 | 9 | Giáo dục thể chất đại cương | General Physical Education | GT01016 | 1 | 0.5 | 0.5 | PCBB | |||||||||||||||
1 | 1 | 10 | Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt nam | QS01011 | 2 | 0.0 | 2.0 | PCBB | ||||||||||||||||
1 | 2 | 11 | Xác suất – Thống kê | Probability and statistics | TH01007 | 3 | 3.0 | 0.0 | Toán cao cấp | TH01011 | 2 | BB | 0 | |||||||||||
1 | 2 | 12 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh Ideology | ML01005 | 2 | 2.0 | 0.0 | BB | |||||||||||||||
1 | 2 | 13 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 | Principle of Marxism and Leninism 2 | ML01002 | 3 | 3.0 | 0.0 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN 1 | ML01001 | 2 | BB | ||||||||||||
1 | 2 | 14 | Hoá sinh đại cương | General biochemistry | CN02301 | 2 | 1.5 | 0.5 | BB | |||||||||||||||
1 | 2 | 15 | Động vật học | Zoonology | CN02101 | 3 | 2.0 | 1.0 | Sinh học đại cương | SH01001 | 2 | BB | ||||||||||||
1 | 2 | 16 | Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) | KN01001/ | PCBB | |||||||||||||||||||
KN01002/ | ||||||||||||||||||||||||
KN01003/ | ||||||||||||||||||||||||
KN01004/ | ||||||||||||||||||||||||
KN01005/ | ||||||||||||||||||||||||
KN01006/ | ||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 17 | Tiếng Anh 0 | English 0 | SN00011 | 2 | 2.0 | 0.0 | – | |||||||||||||||
1 | 2 | 18 | Pháp luật đại cương | Basic Law | ML01009 | 2 | 2.0 | 0.0 | BB | |||||||||||||||
1 | 2 | 19 | Công tác quốc phòng và an ninh | QS01012 | 2 | 2.0 | 0.0 | PCBB | ||||||||||||||||
2 | 3 | 20 | Thuật ngữ chuyên ngành | Terminology | TY01002 | 1 | 1.0 | 0.0 | BB | 0 | ||||||||||||||
2 | 3 | 21 | Tiếng Anh 1 | English 1 | SN01032 | 3 | 3.0 | 0.0 | Tiếng Anh 0 | SN00011 | BB | |||||||||||||
2 | 3 | 22 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 1 | Veterinary Professional Skills Practice 1 | TY03048 | 4 | 0.0 | 4.0 | BB | |||||||||||||||
2 | 3 | 23 | Giải phẫu vật nuôi 1 | Domestic animal anatomy 1 | TY02001 | 3 | 2.0 | 1.0 | Động vật học | CN02101 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 3 | 24 | Mô học 1 | Histology 1 | TY02003 | 2 | 1.5 | 0.5 | Động vật học | CN02101 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 3 | 25 | Sinh lý động vật 1 | Animal physiology 1 | CN02303 | 2 | 1.5 | 0.5 | Động vật học | CN02101 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 3 | 26 | Miễn dịch học thú y | Veterinary immunology | TY02014 | 2 | 2.0 | 0.0 | Vi sinh vật đại cương | TY02005 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 3 | 27 | Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn | QS01013 | 6 | 1.5 | 4.5 | PCBB | ||||||||||||||||
2 | 4 | 28 | Tiếng Anh 2 | English 2 | SN01033 | 3 | 3.0 | 0.0 | Tiếng Anh 1 | SN01032 | 3 | BB | 0 | |||||||||||
2 | 4 | 29 | Hoá sinh động vật | Animal biochemistry | CN02302 | 2 | 1.5 | 0.5 | Hoá sinh đại cương | CN02301 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 4 | 30 | Sinh lý động vật 2 | Animal physiology 2 | CN02305 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh lý động vật 1 | CN02303 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 4 | 31 | Giải phẫu vật nuôi 2 | Domestic animal anatomy 2 | TY02002 | 2 | 1.0 | 1.0 | Giải phẫu vật nuôi 1 | TY02001 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 4 | 32 | Mô học 2 | Histology 2 | TY02004 | 2 | 1.5 | 0.5 | Mô học 1 | TY02003 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 4 | 33 | Bệnh lý học thú y 1 | Veterinary pathology 1 | TY02020 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh lý động vật 1 | CN02303 | 2 | BB | ||||||||||||
2 | 4 | 34 | Dược lý học thú y | Veterinary pharmacology | TY02006 | 3 | 2.5 | 0.5 | BB | |||||||||||||||
2 | 4 | 35 | Vi sinh vật học thú y | Veterinary microbiology | TY02019 | 3 | 2.5 | 0.5 | Vi sinh vật đại cương | TY02005 | 2 và 3 | BB | ||||||||||||
2 | 4 | 36 | Hiểu biết chung về quân, binh chủng | QS01014 | 1 | 0.5 | 0.5 | PCBB | ||||||||||||||||
2 | 4 | 37 | Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi) | GT01017, GT01018, GT01019, GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01014, GT01015 | 2 | 0.0 | 2.0 | PCBB | ||||||||||||||||
3 | 5 | 38 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | Revolutionary guideline of Vietnamese Comminist Party | ML01004 | 3 | 3.0 | 0.0 | BB | 2 | ||||||||||||||
3 | 5 | 39 | Chẩn đoán bệnh thú y | Veterinary diagnosis | TY03049 | 2 | 1.5 | 0.5 | Giải phẫu vật nuôi1 | TY02001 | 2 | BB | ||||||||||||
3 | 5 | 40 | Marketing căn bản 1 | Basics of marketting 1 | KQ03107 | 2 | 2.0 | 0.0 | BB | |||||||||||||||
3 | 5 | 41 | Dược liệu thú y | Veterinary medicinal herbs | TY02012 | 2 | 1.5 | 0.5 | Dược lý học thú y | TY 02006 | 2 | BB | ||||||||||||
3 | 5 | 42 | Bệnh lý học thú y 2 | Veterinary pathology 2 | TY02011 | 3 | 2.5 | 0.5 | Bệnh lý học thú y 1 | TY02020 | 2 | BB | ||||||||||||
3 | 5 | 43 | Độc chất học Thú y | Veterinary toxicology | TY03001 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
3 | 5 | 44 | Thiết kế thí nghiệm | Experimental Methods | CN02701 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
3 | 5 | 45 | Phôi thai học | TY02007 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | ||||||||||||||||
3 | 5 | 46 | Nấm và bệnh do nấm gây ra | Veterinary mycology | TY02009 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
3 | 5 | 47 | Thực hành tăng cường chẩn đoán giải phẫu bệnh gia súc, gia cầm | Intensive Practice of Veterinary Pathology | TY 03057 | 1 | 0.0 | 1.0 | (Theo nhu cầu) | TC | ||||||||||||||
3 | 5 | 48 | Dinh dưỡng động vật | Animal Nutrition | CN02601 | 3 | 2.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
3 | 6 | 49 | Sinh sản gia súc 1 | Veterinary theriogenology 1 | TY03053 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh lý động vật 1 | CN02303 | 2 | BB | ||||||||||||
3 | 6 | 50 | Bệnh ngoại khoa thú y | Veterinary Sergergy | TY03008 | 3 | 2.5 | 0.5 | Giải phẫu vật nuôi 1 | TY02001 | 2 | BB | ||||||||||||
3 | 6 | 51 | Bệnh nội khoa thú y 1 | Veterinary internal medicine 1 | TY03002 | 3 | 2.0 | 1.0 | Chẩn đoán bệnh thú y | TY03049 | 2 | BB | ||||||||||||
3 | 6 | 52 | Thực tập giáo trình : Nội – Chẩn | Diagnosis and Internal Medicine Field Trip | TY 03043 | 4 | 0.0 | 4.0 | Bệnh nội khoa thú y 1 | TY03050 | 1 | BB | ||||||||||||
3 | 6 | 53 | Thực tập giáo trình : Ngoại – Sản | Sergery – Theriogenology Field Trip | TY03045 | 6 | 0.0 | 6.0 | Bệnh Ngoại khoa, Sinh sản 1 | TY03008 | 1 | BB | ||||||||||||
3 | 6 | 54 | Thực hành tăng cường Ngoại sản | Intensive Practice of Surgergy and Theriogenology | TY03058 | 2 | 0.0 | 2.0 | (Theo nhu cầu) | TC | ||||||||||||||
4 | 7 | 55 | Dịch tễ học thú y | Veterinary epidemiology | TY03060 | 2 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật học thú y | TY02019 | 2 | BB | 3 | |||||||||||
4 | 7 | 56 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | Veterinary infectious diseases 1 | TY03051 | 2 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật học thú y | TY02019 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 7 | 57 | Ký sinh trùng thú y 1 | Veterinary parasitology 1 | TY03011 | 2 | 1.5 | 0.5 | Bệnh lý học thú y 1 | TY02020 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 7 | 58 | Vệ sinh thú y 1 | Veterinary hygiene 1 | TY03014 | 2 | 1.5 | 0.5 | Vi sinh vật đại cương | TY02005 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 7 | 59 | Bệnh nội khoa thú y 2 | Veterinary internal medicine 2 | TY03003 | 2 | 1.5 | 0.5 | Bệnh nội khoa thú y 1 | TY03002 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 7 | 60 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 2 | Veterinary Professional Skills Practice 2 | TY03061 | 4 | 0.0 | 4.0 | Bệnh nội khoa thú y 1 | TY03002 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 7 | 61 | Bệnh Truyền lây giữa động vật và người | Zoonosis | TY03040 | 3 | 2.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 62 | Bệnh động vật hoang dã | Wild animal diseases | TY03028 | 2 | 1.0 | 1.0 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 63 | Phúc lợi động vật | Animal welfare | TY03037 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 64 | Châm cứu thú y | Veterinary acupunture | TY03022 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 65 | Miễn dịch học ứng dụng | Applied immunology | TY03017 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 66 | Phẫu thuật ngoại khoa Thú y Thực hành | Veterinary Practical surgery | TY03023 | 3 | 1.5 | 1.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 67 | Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y | Applied immunology | TY03021 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 7 | 68 | Bệnh do rối loạn dinh dưỡng | Nutrition disorder | TY03024 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 8 | 69 | Tiếng anh chuyên ngành Thú y | Professional English | SN03055 | 2 | 2.0 | 0.0 | Tiếng Anh 2 | SN01033 | 2 | BB | 3 | |||||||||||
4 | 8 | 70 | Bệnh truyền nhiễm thú y 2 | Veterinary infectious diseases 2 | TY03006 | 2 | 1.5 | 0.5 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | TY03051 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 8 | 71 | Ký sinh trùng thú y 2 | Veterinary parasitology 2 | TY03054 | 2 | 1.5 | 0.5 | Ký sinh trùng thú y 1 | TY03011 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 8 | 72 | Luật thú y | Veterinary Law | TY03007 | 1 | 1.0 | 0.0 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | TY03051 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 8 | 73 | Sinh sản gia súc 2 | Veterinary theriogenology 2 | TY03010 | 2 | 1.5 | 0.5 | Sinh sản gia súc 1 | TY03009 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 8 | 74 | Thực tập giáo trình Truyền nhiễm | Infectious Diseases Field trip | TY03044 | 4 | 0.0 | 4.0 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | TY03051 | 2 | BB | ||||||||||||
4 | 8 | 75 | Một sức khỏe trong Thú y | One Health in Veterinary Medicine | TY03055 | 2 | 1.5 | 0.5 | BB | |||||||||||||||
4 | 8 | 76 | Chăn nuôi Gia cầm | Poultry production | CN03503 | 3 | 2.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 8 | 77 | Bệnh học thuỷ sản | Aqua diseases | TY03019 | 3 | 2.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 8 | 78 | Chăn nuôi Lợn | Pig production | CN03501 | 3 | 2.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 8 | 79 | Chăn nuôi Trâu bò | Cattle and buffalo productions | CN03502 | 3 | 2.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
4 | 8 | 80 | Chẩn đoán hình ảnh | TY 03025 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | ||||||||||||||||
5 | 9 | 81 | Kiểm nghiệm thú sản | Veterinary inspection | TY03013 | 3 | 2.5 | 0.5 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | TY03005 | 2 | BB | 2 | |||||||||||
5 | 9 | 82 | Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật | Animal-originated food safety | TY03016 | 2 | 1.5 | 0.5 | Vệ sinh thú y 1 | TY03014 | 2 | BB | ||||||||||||
5 | 9 | 83 | Vệ sinh thú y 2 | Veterinary hygiene 2 | TY03015 | 2 | 1.5 | 0.5 | Vệ sinh thú y 1 | TY03014 | 2 | BB | ||||||||||||
5 | 9 | 84 | Thực tập giáo trình KST Thú y | Parasitology Field Trip | TY03046 | 3 | 0.0 | 3.0 | Ký sinh trùng thú y 2 | TY03052 | 2 | BB | ||||||||||||
5 | 9 | 85 | Quản lý môi trường | Managenment of Environment | MT02011 | 2 | 2.0 | 0.0 | BB | |||||||||||||||
5 | 9 | 86 | Thực tập giáo trình KNTS – ATTP | Vet. Inspection – Food safety Field Trip | TY03047 | 3 | 0.0 | 3.0 | Kiểm nghiệm thú sản | TY03013 | 1 | BB | ||||||||||||
5 | 9 | 87 | Bệnh chó, mèo | Dog and cat diseases | TY 03018 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
5 | 9 | 88 | Thức ăn chăn nuôi | Animal feed | CN03302 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
5 | 9 | 89 | Dược lý học lâm sàng Thú y | Clinical pharmacology | TY03020 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
5 | 9 | 90 | Miễn dịch học ứng dụng | Applied immunology | TY03017 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
5 | 9 | 91 | Miễn dịch hoc KST Thu y | Vet. Parasitology Epidioloy | TY03056 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
5 | 9 | 92 | Bệnh Ong | Api Disease | NH03082 | 2 | 1.5 | 0.5 | TC | |||||||||||||||
5 | 9 | 93 | Kỹ thuật chẩn đoán bệnh KST Thú y | Dignosis Technical of Veterinary Parasitology Disease | TY03059 | 2 | 0.0 | 2.0 | (TC theo nhu cầu) | TC | ||||||||||||||
5 | 10 | 94 | Khoá luận tốt nghiệp | Graduation Thesis | TY04997 | 10 | 0.0 | 10 | BB | |||||||||||||||
Tổng số Tín chỉ của chương trình đào tạo : 160 | ||||||||||||||||||||||||
(Không kể GDQP, QS, KN mềm) | ||||||||||||||||||||||||
- MÔ TẢ TÓM TẮT CÁC HỌC PHẦN
TH01011. Toán cao cấp (Advanced Mathematics). (3TC: 3-0-6). Nội dung: Học phần gồm các kiến thức cơ bản về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính; các phép tính vi phân hàm số một biến số và hàm số nhiều biến số; phép tính tích phân hàm số một biến số và các khái niệm cơ bản về phương trình vi phân, cách giải một số phương trình vi phân cấp một.Phương pháp giảng dạy: Sinh viên nghe giảng trên lớp kết hợp với tự học, tự tham khảo tài liệu và trao đổi với bạn bè, thầy cô. Sinh viên làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giảng viên. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần trước: không
TH02002. Xác suất thống kê (Probability and Statistics). (3TC: 3-0-6). Nội dung: Học phần gồm 6 chương với nội dung: Thống kê mô tả; Xác suất; Biến ngẫu nhiên; Ước lượng tham số; Kiểm định giả thuyết thống kê; Tương quan và hồi quy. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và giảng dạy thông qua thực hành. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần trước: Không
TH01009. Tin học đại cương (Introduction to Informatics). (2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Nội dung:Giới thiệu chung về tin học;Cấu trúc máy tính; Phần mềm máy tính và hệ điều hành; Mạng máy tính và Internet; Các vấn đề xã hội của công nghệ thông tin; MS Word và MS PowerPoint; MS Excel. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng và giảng dạy thông qua thực hành. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Không.
SN00010. Tiếng Anh bổ trợ (An Introduction to CEFR-based Tests); (1TC: 1-0-2).Nội dung: Giới thiệu sơ lược về Chương trình Tiếng Anh cơ bản đối với sinh viên Học viện Nông Nghiệp Việt Nam, giới thiệu cấu trúc và dạng bài trong bài thi năng lực tiếng Anh theo khung tham chiếu châu Âu. Nội dung bài tập của học phần gồm 2 phần: Section A – Grammar and Reading (Ngữ pháp và Đọc hiểu); Section B – Listening (Nghe hiểu); mỗi phần gồm một số bài tập theo các dạng bài có thể xuất hiện trong bài thi năng lực tiếng Anh theo khung tham chiếu châu Âu.Phương pháp giảng dạy:Thuyết iảng, tổ chức học tập theo nhóm, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy. Phương pháp đánh giá: Học phần không tính điểm, chỉ là học phần điều kiện cho kỳ thi đầu vào xếp lớp của toàn học viện. Sinh viên không tham gia học phần này đều không được tham dự kỳ thi đầu vào xếp lớp của Học viện.
SN01011. Tiếng Anh 0 (English 0). (2TC: 2 – 0 – 4). Nội dung: Học phần gồm các phần thực hành kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và giới thiệu từ vựng, ngữ pháp gắn với chủ đề bài học: làm quen và giới thiệu bản thân, kể về công việc hàng ngày, cùng đi mua sắm, kể về gia đình. Sinh viên sử dụng vốn từ vựng đã học và cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn, “there is/are” và các tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu để luyện các câu giao tiếp, nghe hiểu đoạn hội thoại đơn giản và viết các đoạn ngắn trong tình huống gắn với chủ đề bài học. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng (Lecturing method). Tổ chức học tập theo nhóm (Group-based learning). Phương pháp đóng vai (Role-play teaching). Sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy (Teaching with MCQ). Giảng dạy thông qua thảo luận (Teaching through discussion). Phương pháp đánh giá: Điểm chuyên cần + bài tập về nhà 10%, Điểm thảo luận: 20%, Điểm kiểm tra giữa kì: 20%, Điểm kiểm tra cuối kì: 50%.
SN01032. Tiếng Anh 1 (English 1). (3TC: 3 – 0–6.). Nội dung: Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên với thì hiện tại đơn,trạng từ chỉ tần suất, danh động từ, câu so sánh, các động từ khuyết thiếu như can và can’t, must và have to; cung cấp lượng từ vựng cần thiết dùng trong giao tiếp hàng ngày về các chủ điểm quen thuộc như công việc, kỳ nghỉ, thành phố, động vật hoang dã, và thể thao. Môn học rèn cách phát âm, luyện trọng âm câu, ngữ điệu trong câu hỏi; rèn và phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết liên quan đến các chủ đềcông việc, kỳ nghỉ, thành phố, động vật hoang dã, và thể thao. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng (Lecturing method), Tổ chức học tập theo nhóm (Group-based learning), Phương pháp đóng vai (Role-play teaching), Sử dụng câu hỏi TNKQ trong giảng dạy (Teaching with MCQ), Sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy (Teaching with videos) Giảng dạy thông qua thảo luận (Teaching through discussion). Phương pháp đánh giá: : Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Tiếng anh 0.
SN03055. Tiếng Anh chuyên ngành Thú y (English for Veterinary Medicine). (2TC: 2 – 0 – 4). Organ and organ systems (Cơ quan và các hệ cơ quan); The digestive system (Hệ tiêu hoá, hệ xương); The skeletal system (Hệ xương); The excretory system (Hệ bài tiết); The circulatory system (Hệ tuàn hoàn); The respiratory sytem (Hệ hô hấp); The nervous system (Hệ thần kinh); Number of animals in herd/room
(Số lượng động vật trong một đàn/ chuồng với nguy cơ mắc bệnh); General aspect of examination or evaluation (Vấn đề thăm khám); Gastric function (Chức năng tiêu hoá). Học phần học trước: Tiếng Anh 1.
MT01002 Hóa hữu cơ (Organic Chemistry). (2TC: 1,5-0,5-4; 90). Nội dung: Lý thuyết cơ bản của hóa học hữu cơ: Đồng phân và ảnh hưởng tương hỗ giữa các nguyên tử, nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. Cấu tạo và tính chất cơ bản của các nhóm chức hữu cơ quan trọng. Cơ chế chính của các phản ứng hữu cơ. Cấu tạo và tính chất của một số nhóm hữu cơ thiên nhiên: Gluxit, lipit, axit amin, protein, ancaloit, tecpenoit…3 bài thực hành trong phòng thí nghiệm. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Thảo luận bài tập, Phương pháp thực nghiệm. Phương pháp đánh giá: Điểm tham dự môn học : 10%, Điểm kiểm tra giữa kì: 30%, Điểm kiểm tra cuối kì: 60%
MT01004 Hóa phân tích (Analytical Chemistry). (2TC: 1,5-0,5-4). Nội dung: Khái niệm, vai trò của hóa phân tích, phân loại phương pháp; các khái niệm cơ bản trong hóa phân tích. Nguyên tắc cơ bản, các yếu tố ảnh hưởng, cách tính kết quả trong phương pháp phân tích khối kết tủa. Nguyên tắc, các khái niệm cơ bản, yêu cầu của phản ứng chuẩn độ, phân loại các phương pháp chuẩn độ, cách pha dung dịch tiêu chuẩn, cách xây dựng đường chuẩn độ, lựa chọn chỉ thị, tính toán kết quả trong phương pháp phân tích khối lượng kết tủa. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng; Các nghiên cứu trường hợp: lí thuyết áp dụng phân tích đối tượng cụ thể. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần + đóng góp ý kiến: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%
SH01001. Sinh học đại cương (General Biology). (2TC: 1,5 – 0,5 – 04). Nội dung:Tổng quan tổ chức cơ thể sống;Cấu trúc tế bào; Phân bào và quá trình sinh sản; Tính cảm ứng và thích nghi của sinh vật; Tiến hóa.Phương pháp giảng dạy: Giảng dạy kết hợp với phương tiện truyền thông: Trình chiếu power point bài giảng, hình ảnh, Sử dụng video tư liệu trong giảng dạy: Giảng viên chuẩn bị video tư liệu, Sinh viên xem video sau đó trả lời các câu hỏi, Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy: Giảng viên chuẩn bị các câu hỏi có liên quan đến môn học, sinh viên thảo luận, trả lời trên lớp để ôn kiến thức và kiểm tra mức độ hiểu bài, seminar sinh viên: Giảng viên đưa ra các chủ đề seminar có liên quan đến môn học cho các nhóm, sinh viên chuẩn bị và trình bầy nội dung theo nhóm được phân công. Phương pháp đánh giá: Điểm tham gia: 10% (Bao gồm các điểm: điểm danh (50%) và chuẩn bị bài (50%); Điểm quá trình: 10% (là điểm làm việc nhóm); Điểm kiểm tra giữa kì: 20%; Điểm kiểm tra cuối kì: 60%
ML01001. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Principle of Marxism and Leninism 1). (2 TC: 2 – 0 – 60). Nội dung: Học phần gồm 4 chương nhằm giúp người học nắm được thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp thuyết giảng, Phương pháp nêu vấn đề, Phương pháp sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy. Phương pháp giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%
ML01002. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Principle of Marxism and Leninism 2).(3TC: 3–0; 6; 135). Nội dung: Học phần gồm 6 chương tập trung trình bày các quy luật, nguyên lý kinh tế và những vấn đề có tính quy luật trong tiến trình xây dựng Chủ nghĩa Xã hội của Chủ nghĩa Mác – Lê nin. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp thuyết giảng, Phương pháp nêu vấn đề, Phương pháp sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy. Phương pháp giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%.
ML01004. Đường lối cách mạng của ĐCSVN (Revolutionary guideline of Vietnamese Communist Party). (3TC: 3-0-6). Nội dung: Học phần khái quát về: Sự ra đời của ĐCSVN; Đường lối đấu tranh giành chính quyền; Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đề quốc Mỹ xâm lược; Đường lối công nghiệp hóa; Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN; Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; Đường lối xây dựng, phát triển văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; Đường lối đối ngoại. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp thuyết giảng, Phương pháp nêu vấn đề, Phương pháp sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, Phương pháp giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%
ML01005. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology).(2TC: 2 – 0 – 4). Nội dung: Học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng, Thuyết trình theo nhóm. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Nguyên lý Mác – Lênin 2.
ML01009. Pháp luật đại cương (Introduction to Laws) (2 TC:0-2-4) Nội dung: Một số vấn đề lý luận cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; Một số nội dung cơ bản về Nhà nước và Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nội dung cơ bản của Luật Dân sự và Luật Hình sự; Nội dung cơ bản của Luật Kinh tế, Luật Lao động, Luật Hôn nhân và Gia đình; Nội dung cơ bản của Luật Hành chính và pháp luật về phòng, chống tham nhũng. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp thuyết trình, Phương pháp nêu vấn đề, Phương pháp sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, Phương pháp giảng dạy kết hợp với phương tiện đa truyền thông, Phương pháp serminar nhóm. Phương pháp đánh giá:Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%.
CN02303. Sinh lý động vật 1 (Animal Physiology 1).(2TC : 1.5 – 0.5– 4). Nội dung:Học phần bao gồm 6 chương lý thuyết trình bày về sinh lý hệ thống các cơ quan điều khiển trong cơ thể như: Sinh lý thần kinh, sinh lý nội tiết, sinh lý hưng phấn…., và 3 buổi thực hành liên quan đến các thí nghiệm chứng minh các chương lý thuyết đã học. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp với làm seminar theo nhóm, giảng dạy kết hợp với thảo luận và xem phim tư liệu. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: không
CN02303. Sinh lý động vật 2( Animal Physiology 2).(2TC : 1.5 – 0.5– 4).Học phần bao gồm 6 chương lý thuyết trình bày về sinh lý hệ thống các cơ quan trong cơ thể như: sinh lý tiêu hóa, sinh lý máu, sinh lý tuần hoàn, sinh lý hô hấp, sinh lý bài tiết, sinh lý sinh sản…., và 3 buổi thực hành liên quan đến các thí nghiệm chứng minh các chương lý thuyết đã học. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp với làm seminar theo nhóm, giảng dạy kết hợp với thảo luận và xem phim tư liệu. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Sinh lý động vật 1.
CN02101. Động vật học (Zoology) (3: 2 – 1; 6; 135). Nội dung: Học phần gồm: 10 chương lý thuyết về các ngành Động vật nguyên sinh; Ngành Động vật thân lỗ; Ngành Ruột túi, Sứa lược; Ngành Giun dẹp; Nhóm ngành Giun tròn; Ngành Giun đốt; Ngành Thân mềm; Ngành Chân khớp; Ngành Da gai; Ngành Dây sống. Ba bài thực hành về động vật không xương sống và ba bài thực hành về động vật có xương sống. Phương pháp giảng dạy:Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợptổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, giảng dạy thông qua thảo luận. Phương pháp đánh giá:Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần trước: Sinh học đại cương
CN02301 Hóa sinh đại cương (General Biochemistry). 2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Nội dung: Học phần gồm 8 chương lý thuyết: Protein và acid amin; Vitamin; Enzyme; Nucleic acid; Trao đổi protein và acid amin; Carbohydrate và trao đổi carbohydrate; Lipid và trao đổi lipid; Trao đổi chất và năng lượng. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, sử dụng hình ảnh trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận.Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Hóa hữu cơ
CN02302 Hóa sinh động vật (Animal Biochemistry).(2TC: 1,5 – 0,5 – 4). Nội dung: Học phần gồm 7 chương lý thuyết: Hormone; Màng sinh học và sự vận chuyển các chất qua màng; Hóa sinh miễn dịch; Trao đổi carbohydrate ở động vật; Trao đổi lipid ở động vật; Trao đổi protein ở động vật; Mối liên hệ giữa các quá trình chuyển hóa. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, sử dụng hình ảnh trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Hóa sinh đại cương.
CN03501. Chăn nuôi lợn (Pig Production). (3TC: 2,0 – 1,0 – 6). Học phần gồm có phần mở đầu giới thiệu khái quát tình hình phát triển chăn nuôi lợn ở Việt Nam và trên thế giới, và8 chương lý thuyết: Nguồn gốc và đặc điểm sinh vật học ở lợn; Giống và công tác quản lý giống lợn; Nhu cầu dinh dưỡng và Thức ăn của lợn; Chuồng trại chăn nuôi lợn; Kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống; Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản; Kỹ thuật chăn nuôi lợn con; Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, giảng dạy thông qua thảo luận;sử dụng các câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, sử dụng các phim tư liệu phổ biến kiến thức để giảng dạy, giảng dạy thông qua khảo sát thực tế. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%.
CN03502. Chăn nuôi trâu bò (Cattle and Buffalo productions) (3TC: 2,0-1,0-6). Nội dung: Tổng quan về chăn nuôi trâu bò trong nước và trên thế giới; Giống và công tác giống trâu bò; Dinh dưỡng và thức ăn của trâu bò; Chuồng trại trâu bò ; Kỹ thuật chăn nuôi trâu bò sinh sản, bê nghé, trâu bò thịt sữa và trâu bò cày kéo. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận, giảng dạy thông qua thực hành và tham quan thực tế. Phương pháp đánh giá: chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Chọn lọc và nhân giống vật nuôi.
CN03503. Chăn nuôi gia cầm (Poultry production). (3: 2 – 1; 6). Nội dung: Tổng quan về chăn nuôi gia cầm trong nước và thế giới. Những đặc điểm sinh vật học cơ bản của gia cầm; Giống và công tác giống;Nhu cầu dinh dưỡng và thức ăn; Sức sản xuất; Ấp trứng nhân tạo; Chuồng trại, thiết bị và dụng cụ chăn nuôi gia cầm; Kỹ thuật nuôi các loại gà; Kỹ thuật nuôi vịt ngan. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận, giảng dạy thông qua tham quan thực tế. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Chọn lọc và nhân giống vật nuôi.
CN03302. Thức ăn chăn nuôi (2: 1,5 – 0,5; 4; 60 tiết). Phân loại thức ăn; Thức ăn giàu năng lượng; Thức ăn giàu protein; Thức ăn thô; Nguyên lý sử dụng chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi; Xây dựng khẩu phần ăn cho gia súc, gia cầm. Phương pháp giảng dạy: Áp dụng các phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học theo nhóm, dạy học dựa trên vấn đề, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong giảng dạy, sử dụng phim tư liệu trong giảng dạy, giảng dạy thông qua thảo luận, giảng dạy thông qua thực tập, thực hành. Phương pháp đánh giá:chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: Dinh dưỡng động vật
KQ03107 – Marketing căn bản 1 (2TC: 2 – 0 – 4). Nội dung: Tổng quan về marketing; Hành vi khách hàng và thị trường mục tiêu; Chiến lược sản phẩm; Chiến lược giá; Chiến lược phân phối; Chiến lược xúc tiến hỗn hợp. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng trên lớp, Tổ chức học tập theo nhóm, Semina sinh viên. Phương pháp đánh giá: Chuyên cần: 10%, giữa kỳ: 30%, thi: 60%. Học phần học trước: không
CN02701. Thiết kế thí nghiệm (Experimental Design). (2TC: 1,5-0,5-4). Một số khái niệm trong thống kê mô tả; Ước lượng và kiểm định giả thiết; Một số khái niệm về thiết kế thí nghiệm; Thiết kế thí nghiệm một nhân tố (hoàn toàn ngẫu nhiên, khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, ô vuông latinh); Thiết kế thí nghiệm hai nhân tố (chéo nhau); Tương quan và hồi quy tuyến tính; Bảng tương liên. Học phần học trước: Xác suất thống kê.
CN02601. Dinh dưỡng động vật (Animal Nutrition) (3TC: 2,5 – 0,5 – 90). Dinh dưỡng nước, protein, vitamin, khoáng và hydrat cacbon; các phương pháp đánh giá giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn (phân tích thức ăn, thử mức tiêu hoá, cân bằng N và C); cân bằng năng lượng và một số phương pháp xác định, ước tính giá trị năng lượng của các loại thức ăn. Nhu cầu dinh dưỡng của động vật nuôi; Tiêu chuẩn và khẩu phần ăn: Khái niệm tiêu chuẩn ăn, khẩu phần ăn; Các tiêu chuẩn và khẩu phần ăn cho gia súc, gia cầm. Bảng nhu cầu dinh dưỡng của động vật nuôi. Học phần học trước: Hóa sinhđộng vật. Mã học phần: CN02302.
MT02011. Quản lý môi trường (Environmental Management). (2TC: 2-0-4). Những vấn đề cơ bản của quản lý môi trường; Cơ sở khoa học của công tác quản lý môi trường; Hệ thống quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường; Các công cụ trong quản lý môi trường; Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp; Quản lý môi trường nông thôn. Học phần học trước: Không
TY01001. Thuật ngữ chuyên ngành (Terminology). (1TC: 1,0-0-2). Học phần bao gồm các nội dung: (1) Chữ cái Latinh và cách phát âm, (2) Các khái niệm cơ bản về từ loại trong tiếng Latinh, mối quan hệ giữa tiếng Latinh-tiếng Anh-Tiếng Việt (3) Biến đổi của danh từ, tính từ (4) Các quy tắc viết thuật ngữ chuyên môn (tên vi sinh vật, ký sinh trùng, tên động vật, thực vật, tên bệnh…) và ứng dụng quy tắc tạo từ Latinh trong phát triển tiếng Anh, tiếng Pháp chuyên ngành, (5) Phân tích thuật ngữ, (6) Nhãn thuốc và chỉ định thuốc bằng tiếng Latinh
TY02001. Giải phẫu vật nuôi 1 (Domestic animal anatomy 1). (3TC: 2,0-1,0-6). Học phần giới thiệu cấu trúc cơ thể của các động vật nuôi: Bò, Trâu, Lợn, Ngựa, Chó, Mèo, Gia cầm. Nội dung chính của môn học bao gồm: Giới thiệu về các hệ cơ quan trong cơ thể (hệ xương, hệ cơ, hệ thần kinh và các giác quan, hệ tuần hoàn, hệ bạch huyết, hệ nội tiết, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ sinh dục); vị trí, hình thái, cấu tạo đại thể, phân bố mạch quản-thần kinh, chức năng của cơ quan và mối liên hệ giữa các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể. Học phần học trước: Không
TY02002. Giải phẫu vật nuôi 2 (Domestic animal anatomy 2). (2TC: 1,0-1,0-4). Học phần Giải phẫu vật nuôi II nghiên cứu : Giải phẫu cục bộ vùng đầu- cổ (xoang sọ, hố mắt, xoang miệng, xoang mũi, vùng cổ); vùng ngực; vùng bụng; vùng chậu hông; giải phẫu cục bộ chi trước và giải phẫu cục bộ chi sau của các đối tượng vật nuôi khác nhau (Ngựa, Trâu, Bò, Lợn, Chó, Mèo). HP học trước: Giải phẫu vật nuôi 1..
TY02003. Mô học 1 (Veterinary Histology 1). (2TC: 1,5-0,5-4). Các khái niệm cơ bản; Tế bào học, Biểu mô, Mô liên kết, Mô cơ, Mô thần kinh.
TY02004. Mô học 2 (Veterinary Histology 2). (2TC: 1,5-0,5-4). Cấu tạo và chức năng cơ bản của Hệ thần kinh; Hệ mạch quản và khí quan tạo huyết; Hệ nội tiết; Hệ tiêu hoá; Hệ tiết niệu; Hệ sinh dục. Học phần học trước: Mô học 1
TY02005. Vi sinh vật đại cương (General microbiology). (2TC: 1,5-0,5-4). Đối tượng và lịch sử phát triển của vi sinh vật học. Vai trò của vi sinh vật trong sản xuất và đời sống, Hình thái cấu tạo của các nhóm vi sinh vật, Sinh lý học vi sinh vật, Di truyền học vi khuẩn, Virus, Sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên, Ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh đến vi sinh vật. Học phần học trước: Không
TY02006. Dược lý học thú y (Veterinary pharmacology). (3TC: 2,5-0,5-6). Khái niệm cơ bản; dược động học; dược học của thuốc; thuốc tác dụng lên cơ quan hệ thống và trao đổi chất của cơ thể; thuốc khử trùng, sát trùng; thuốc kháng sinh; thuốc chống nấm và virus; thuốc trị ký sinh trùng. Học phần học trước: Không
TY02007. Phôi thai học (Veterinary Embryology). (2TC: 1,5-0,5-4). Các khái niệm cơ bản; Sự thụ tinh; Sự phân cắt và tạo 3 lá phôi; Giai đoạn phôi tiếp diễn và giai đoạn thai; Phôi thai học các cơ quan. Học phần học trước: Không
TY02020. Bệnh lý học thú y 1 (Veterinary Pathology 1). (2TC: 1,5-0,5-4). Các khái niệm cơ bản; Bệnh lý rối loạn điều hòa nhiệt; Tổn thương cơ bản ở tế bào và mô; Rối loạn chuyển hóa các chất – thoái hóa mô bào; Bệnh lý rối loạn tuần hoàn cục bộ; Viêm và sự tu sửa vết thương. Học phần học trước: Sinh lý động vật 1
TY02011. Bệnh lý học thú y 2 (Veterinary Pathology 2). (3TC: 2,5-0,5-6). Bệnh lý học hệ tuần hoàn; Bệnh lý học hệ hô hấp; Bệnh lý học hệ tiêu hoá; Bệnh lý học hệ tiết niệu; Bệnh lý học hệ sinh dục; Bệnh lý học các bệnh truyền nhiễm mãn tính do vi khuẩn gây ra; Bệnh lý học các bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra; Bệnh lý học các bệnh do virus gây ra. Học phần học trước: Bệnh lý học thú y 1
TY02012. Dược liệu học thú y (Veterinary herbal Medicine). (2TC: 1,5-0,5-4). Kiến thức cơ bản về dược liệu gồm các khái niệm, nguồn gốc, phân loại, nguyên tắc thu hái, bảo quản và chế biến dược liệu, các nhóm hoạt chất chính, tác dụng dược lý và ứng dụng của chúng trong thú y. Giới thiệu các nhóm dược liệu cơ bản bao gồm cây, khoáng vật và dược liệu có nguồn gốc động vật sử dụng phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi được giới thiệu. Trong quá trình giới thiệu, các dược liệu có tính ứng dụng cao trong chăn nuôi thú y được trình bày cụ thể chi tiết để học viên tiện ứng dụng trong nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp. Học phần học trước: Dược lý học thú y
TY2019. Vi sinh vật học thú y (Veterinary microbiology). (2TC: 1,5-0,5-4). Họ Micrococcaceae; Họ Corynebacteriaceae; Họ Parvobacteriaceae; Họ trực khuẩn đường ruột Enterobacteriaceae; Họ Bacillaceae; Họ trực khuẩn yếm khí Clostridiaceae; Họ Mycobacteriaceae; Họ Spirochaetaceae; Nhóm virus gây bại huyết, Nhóm virus gây suy giảm miễn dịch, Nhóm virus hướng thần kinh, Nhóm virus hướng thượng bì. Học phần học trước: Vi sinh vật học đại cương
TY03001. Độc chất học thú y (Veterinary toxicology). (2TC: 1,5-0,5-4). Cách chất độc xâm nhập vào cơ thể động vật và tác động của chúng đối với cơ thể, thông qua đó hiểu được biện pháp phòng tránh hiện tượng ngộ độc trên vật nuôi và đưa ra các biện pháp xử trí thích hợp khi bị ngộ độc. Bên cạnh đó, các kiến thức về quá trình động học, cơ chế gây ngộ độc và các yếu tố ảnh hưởng cũng được đề cập đến. Cuối cùng, các nhóm chất độc thường gặp trong chăn nuôi được trình bày cụ thể chi tiết để học viên tiện ứng dụng trong nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp. Học phần học trước: Dược lý học thú y
TY03003. Bệnh nội khoa thú y 2 (Veterinary internal medicine 2). (2TC: 1.5-0.5-4). Mô tả vắn tắt nội dung: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản của điều trị học, đồng thời đi sâu tìm hiểu những đặc điểm bệnh lý, nguyên nhân, triệu chứng và các phương pháp điều trị bệnh nội khoa ở từng khí quan trong cơ thể gia súc. Học phần học trước: Bệnh nội khoa thú y 1
TY03006. Bệnh truyền nhiễm thú y 2 (Veterinary infectious diseases 2). (2TC: 1,5-0,5-4). Bệnh truyền nhiễm của loài lợn (Bệnh phù thũng ở lợn; Hội chứng tiêu chảy; Bệnh đường hô hấp phức hợp); bệnh truyền nhiễm ở gia cầm (các bệnh gây hội chứng hô hấp ở gà; bệnh gây khối u ở gia cầm; Bệnh đậu ở gia cầm). Học phần học trước: Bệnh truyền nhiễm thú y 1.
TY03010. Sinh sản gia súc 2 (Animal reproduction 2). (2TC: 1,5-0,5-4). Hiện tượng có thai; Quá trình đẻ; Những bệnh trong thời gian gia súc cái mang thai; Những bệnh trong thời gian gia súc sinh đẻ; Những bệnh sau khi gia súc sinh đẻ; Bệnh ở tuyến vú; Một số quá trình bệnh lý ở buồng trứng; Hiện tượng không sinh sản ở gia súc. Học phần học trước: Sinh sản gia súc 1
TY03011. Ký sinh trùng thú y 1 (Veterinary parasitology 1). (2TC: 1,5-0,5-4). Mô tả vắn tắt nội dung: Ký sinh trùng học Thú y I giúp cho sinh viên nắm vững những nguyên lý cơ bản về ký sinh trùng học như ký sinh trùng, ký chủ, con đường xâm nhập, tác hại và những tác động của ký sinh trùng đối với ký chủ. Sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản về căn bệnh, hình thái, vòng đời, dịch tễ, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng bệnh tích, từ đó đề ra các phương pháp chẩn đoán và các biện pháp phòng trừ một số bệnh ký sinh trùng chủ yếu ký sinh ở trâu bò, lợn và gia cầm. Học phần học trước: Bệnh lý học thú y 1
TY03013. Kiểm nghiệm Thú sản (Veterinary Inspection). (3TC: 2,5-0,5-6). Giới thiệu môn học. Vận chuyển và Kiểm dịch động vật; Yêu cầu vệ sinh thú y của xí nghiệp thú sản; Kiểm tra và chăm sóc động vật trước khi giết mổ; Quá trình giết mổ và kiểm tra thú y sau giết mổ; Kiểm tra và xử lý thân thịt phủ tạng động vật không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh; Kiểm tra vệ sinh thú y thịt và sản phẩm thịt; Bảo quản và chế biến thịt; Kiểm tra vệ sinh thú y trứng và sản phẩm trứng; Kiểm tra vệ sinh thú y sữa và sản phẩm sữa. Học phần học trước: Bệnh truyền nhiễm thú y 1
TY03017. Miễn dịch học ứng dụng (Applied Immunology). (2TC: 1,5-0,5-4). Miễn dịch học ứng dụng trong phòng bệnh; Miễn dịch học ứng dụng trong điều trị đặc hiệu; Miễn dịch học ứng dụng trong chẩn đoán. Học phần học trước: Vi sinh vật thú y, Miễn dịch học thú y. Học phần học trước: Không
TY03018. Bệnh của chó mèo (Dog and cat diseases). (2TC: 1,5-0,5-4). Đặc điểm sinh học chủ yếu của chó, mèo. Một số giống chó, mèo nuôi ở Việt Nam. Phương pháp khám bệnh cho chó, mèo. Bệnh truyền nhiễm thường gặp. Bệnh ký sinh trùng thường gặp. Bệnh nội khoa thường gặp. Bệnh sản khoa thường gặp. Bệnh ngoại khoa thường gặp và một số phẫu thuật thông dụng. Học phần học trước: Không
TY03020. Dược lý học lâm sàng thú y (Veterinary clinical pharmacology). (2TC: 1,5-0,5-4). Giới thiệu nguyên tắc cơ bản giúp cho việc lựa chọn, sử dụng và quản lý thuốc trong lâm sàng thú y bao gồm dược động học ứng dụng, các thông số dược động học, phản ứng có hại, thông tin thuốc thú y và kiểm soát hiện tượng kháng thuốc kháng sinh trong thú y. Bên cạnh đó, kiến thức về quản lý thuốc kháng sinh trong điều trị thú cảnh và chăn nuôi trang trại được giới thiệu. Học phần học trước: Độc chất học thú y
TY03022. Châm cứu Thú y (Veterinary acupunture). (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần bao gồm các nội dung (1) Lý luận về y học cổ truyền phương đông; (2) Cơ chế tác dụng của châm cứu theo y học hiện đại (3) Các huyệt châm cứu trên từng đối tượng vật nuôi; (4) Các phương pháp điều trị gồm châm, cứu, điện châm, thủy châm; (5) Các đơn huyệt điều trị bệnh trên các đối tượng vật nuôi và (6) Thực hành trên các ca bệnh điển hình đặc biệt là trên thú nhỏ. Học phần học trước: Giải phẫu vật nuôi 1
TY03023. Phẫu thuật ngoại khoa thú y thực hành (Veterinary Practical surgery). (3TC: 1,5-1,5-6). Học phần Phẫu thuật ngoại khoa thú y thực hành cung cấp cho người học các kiến thức về cố định gia súc, gây mê, gây tê cho bệnh súc, chuẩn bị bệnh súc, đề phòng mất máu trong phẫu thuật, các kiến thức, kỹ năng về phẫu thuật dùng trong ngoại khoa. Học phần học trước: Không
TY03024. Bệnh rối loạn dinh dưỡng (Nutrition disorder). (2TC: 1,5-0,5-4). Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên chuyên ngành Thú y những kiến thức cơ bản về đặc điểm tiêu hóa của các loài động vật, đồng thời đi sâu tìm hiểu những đặc điểm bệnh lý, nguyên nhân, triệu chứng và các phương pháp phòng và điều trị bệnh do rối loạn dinh dưỡng ở vật nuôi. Học phần học trước: Không
TY03025. Chẩn đoán hình ảnh (Veterinary radiology). (2TC: 1,5-0,5-4). Những kiến thức cơ bản của chẩn đoán hình ảnh. Sử dụng những phương pháp chẩn đoán hình ảnh để phát hiện những tổn thương bệnh lý ở các khí quan trong cơ thể gia súc, từ đó giúp cho việc chẩn đoán bệnh nhanh và chính xác. Học phần học trước: Chẩn đoán bệnh thú y.
TY03028. Bệnh động vật hoang dã (Wild animal diseases). (2TC: 1,0-1,0-4). (1)Tiếp cận một sức khỏe trong quản lý bệnh ĐVHD và vai trò của ĐVHD trong quản lý dịch bệnh; (2) Chăm sóc, nuôi dưỡng và quản lý ĐVHD; (3) Bảo tồn ĐVHD; (4) Những bệnh thường gặp ở ĐVHD thuộc lớp bò sát; lớp chim và lớp thú.. HP học trước: Bệnh lý học thú y 2. Học phần học trước: Không
TY03037. Phúc lợi động vật (Animal Welfare). (2TC: 2,0-0-4). Các khái niệm về phúc lợi động vật; Phúc lợi động vật trong chăn nuôi; Phúc lợi động vật với thú cưng; Phúc lợi động vật đối với các đối tượng động vật khác; Vai trò của phúc lợi động vật trong xã hội; Thú y với phúc lợi động vật; Phúc lợi động vật trong giảng dạy, nghiên cứu; Hoạt động bảo vệ phúc lợi động vật. Học phần học trước: Không
TY03044. Thực tập giáo trình Truyền nhiễm (Practice of Veterinary infectious diseases). (4TC: 0-4,0-8). Vai trò của các cơ quan, tổ chức trong lĩnh vực thú y; Chẩn đoán bệnh truyền nhiễm thường gặp ở gia súc, gia cầm; Giới thiệu kinh nghiệm phòng và điều trị bệnh truyền nhiễm ở gia súc, gia cầm. Học phần học trước: Bệnh truyền nhiễm thú y 1.
TY03045. Thực tập giáo trình Ngoại sản (Animal Surgery and Theriogenology Fieldtrip). (6TC: 0-6,0-12). Ngoại khóa về các vấn đề liên quan tới bệnh sinh sản, ngoại khoa của gia súc và các bệnh trên chó mèo. Các kiến thức mới về chẩn đoán và điều trị các bệnh sinh sản và ngoại khoa. Các kỹ thuật kiểm tra, đánh giá khả năng sinh sản của gia súc, các biện pháp nhằm tăng cường năng suất sinh sản của gia súc. Chẩn đoán và điều trị bệnh ngoại khoa, sinh sản, bệnh chó mèo tại các cơ sở ngoài trường. Học phần học trước: Bệnh ngoại khoa thú y, Sinh sản gia súc 1
TY03046. Thực tập giáo trình ký sinh trùng thú y (Veterinary Parasitology Fieldtrip). (3TC: 0-3,0-6). Thực tập ngoại khoá về đánh giá tình hình nhiễm các bệnh ký sinh trùng trên đàn gia súc tại địa phương. Phân tích nguy cơ lây nhiễm các bệnh ký sinh trùng ở gia súc, các bệnh ký sinh trùng truyền lây và giải pháp phòng bệnh. Thực tập kỹ thuật chẩn đoán bệnh ký sinh trùng trên đàn gia súc và áp dụng phác đồ điều trị bệnh. Học phần học trước: Ký sinh trùng thú y 1
TY03047. Thực tập giáo trình KNTS và VSATTP (Vet. Inspection – Food safety Field Trip). (3TC: 0-3,0-6). Ngoại khoá pháp luật và hệ thống quản lý nhà nước về thú y (kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y); một số vấn đề mới trong vệ sinh an toàn thực phẩm (phương pháp phân tích chất tồn dư, sáng kiến một sức khỏe, và vấn đề phúc lợi động vật với chất lượng sản phẩm); Tham quan thực tập tại các cơ sở giết mổ và chế biến sản phẩm động vật; các phòng thí nghiệm kiểm tra vệ sinh thú y và kiểm dịch động vật. Học phần học trước: Kiểm nghiệm thú sản
TY03048. Rèn nghề lâm sàng thú y 1 (Veterinary Professional Skill Practice 1). (4TC: 0-4,0-8).
Sinh viên được tổ chức đi thực tế tại các địa phương vùng nông thôn, các trang trại, nông hộ chăn nuôi gia súc, gia cầm. Tham gia và trực tiếp tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; Thực hành và học tập các phương pháp chẩn đoán, mổ khám bệnh tích, điều trị và các thủ thuật Thú y khác tại cơ sở; Tìm hiểu tình hình chăn nuôi và Thú y tại cơ sở. Học phần học trước: Không
TY03049. Chẩn đoán bệnh thú y (Veterinary diagnosis). (2TC: 1,5-0,5-4). Mô tả vắn tắt nội dung: Các phương pháp khám bệnh (khám lâm sàng và cận lâm sàng). Khám hệ tiêu hoá, hệ tim mạch, hệ tiết niệu, hệ hô hấp. Xét nghiệm máu và khám hệ thần kinh. Học phần học trước: Giải phẫu vật nuôi 1
TY03002. Bệnh Nội khoa thú y 1 (Veterinary internal medicine 1). (2TC: 1,5-0,5-4). Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản của điều trị học, đồng thời đi sâu tìm hiểu những đặc điểm bệnh lý, nguyên nhân, triệu chứng và các phương pháp điều trị bệnh nội khoa ở từng khí quan trong cơ thể gia súc. Học phần học trước: Chẩn đoán bệnh thú y.
TY03051. Bệnh truyền nhiễm thú y 1 (Veterinary infectious diseases 1). (2TC: 1,5-0,5-4). Phòng chống bệnh truyền nhiễm; bệnh truyền nhiễm chung giữa động vật và người; bệnh truyền nhiễm của loài nhai lại; bệnh truyền nhiễm của loài lợn và bệnh truyền nhiễm của gia cầm. Thực hành chẩn đoán một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đàn gia súc và gia cầm. Học phần học trước: Vi sinh vật thú y
TY03052. Bệnh ngoại khoa thú y (Veterinary Sergergy). (2TC: 1,5-0,5-4). Bệnh ngoại khoa bao gồm các nội dung liên quan tới quá tình viêm, cơ chế phát triển và phục hồi của tổ chức viêm, các biện pháp điều trị viêm. Học phần mô tả các nội dung liên quan tới nhiễm trùng ngoại khoa, các loại nhiễm trùng, các biện pháp đề phòng nhiễm trùng ngoại khoa và điều trị nhiễm trùng ngoại khoa. Các tổn thương kín và hở tổ chức mềm, các bệnh ở các cơ quan hệ thống được giới thiệu trong học phần bệnh ngoại khoa thú y. Học phần học trước: Giải phẫu vật nuôi 1
TY03053. Sinh sản gia súc 1 (Veterinary theriogenology 1). (2TC: 1,5-0,5-4). Sinh sản gia súc 1 gồm các nội dung liên quan đến hoạt động sinh sản của gia súc. Học phần mô tả về bản chất sinh học của sinh sản hữu tính, cơ chế sinh lý điều tiết quá trình sinh sản hữu tính, tính thành thục ở động vật có vú. Hoạt động sinh sản của gia súc đực và cái, sinh lý quá trình thụ tinh, hormone sinh sản và ứng dụng trong chăn nuôi – thú y. Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo gia súc; công nghệ cấy truyền phôi và khái quát về điều khiển giới tính trong sinh sản vật nuôi. Học phần học trước: Sinh lý động vật 1
TY03054. Ký sinh trùng thú y 2 (Veterinary parasitology 2). (2TC: 1,5-0,5-4). Học phần giúp sinh viên nắm vững những kiến thức cơ bản về căn bệnh, hình thái, vòng đời, dịch tễ, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng bệnh tích, từ đó đề ra các phương pháp chẩn đoán và các biện pháp phòng trừ một số bệnh ký sinh trùng chủ yếu ký sinh ở trâu bò, lợn và gia cầm, chó mèo và các động vật khác. Những nguyên lý và kiến thức cơ bản của những bệnh truyền lây từ động vật sang người. Học phần học trước: Ký sinh trùng thú y 1
TY03056. Miễn dịch ký sinh trùng thú y (Vet. Parasitology Epidioloy). (2TC: 1,5-0,5-4). Miễn dịch ký sinh trùng thú y cung cấp kiến thức và kỹ năng cho người học về cơ chế miễn dịch của các bệnh ký sinh trùng ở vật nuôi. Môn học trang bị kỹ năng chẩn đoán bệnh ký sinh trùng có ứng dụng cơ chế miễn dịch. Người học có thể ứng dụng kỹ năng miễn dịch học để phòng và điều trị các bệnh ký sinh trùng ở gia súc. Học phần học trước: Không
TY03057. Thực hành tăng cường chẩn đoán giải phẫu bệnh gia súc, gia cầm (Intensive Practice of Veterinary Pathology). (1TC: 0-1,0-2). Chương trình học bao gồm các nội dung thu thập mẫu, và xử lý mẫu bệnh phẩm, phương pháp mổ khám và đọc bệnh tích đại thể chẩn đoán bệnh, đọc tổn thương bệnh lý vi thể , chẩn đoán bệnh bằng phương pháp hóa mô miễn dịch. Học phần học trước: Không
TY03058. Thực hành tăng cường Ngoại – sản (Intensive Practice of Surgergy and Theriogenology). (2TC: 0-2,0-4). Học phần cung cấp các kiến thức cập nhật về các phẫu thuật ngoại khoa, các phương pháp nâng cao năng suất sinh sản của gia súc, các bệnh thường gặp ở thú cưng. Học phần học trước: Không
TY03059. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh ký sinh trùng thú y (Dignosis Techniques of Veterinary Parasitology Disease). (2TC: 0-2,0-4). Học phần nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết cho sinh viên để có thể chẩn đoán các bệnh ký sinh trùng ở gia súc. Nội dung học phần bao gồm các kỹ thuật cơ bản để xét nghiệm ngoại ký sinh trùng, nội ký sinh trùng và ký sinh trùng đường máu ở vật nuôi như: các phương pháp xét nghiệm phân, phương pháp mổ khám và phương pháp nhuộm Giemsa. Ngoài ra học phần cũng trang bị những kiến thức nâng cao trong chẩn đoán các bệnh ký sinh trùng như: phương pháp huyết thanh học và phương pháp sinh học phân tử. Học phần học trước: Không
TY03061. Rèn nghề lâm sàng thú y 2 (Veterinary Professional Skill Practice 2). (4TC: 0-4,0-8). Tiến hành điều trị cho gia súc người học cần biết các phương pháp tiếp cận, cố đinh cho các loại gia súc, cách kê đơn, ghi bệnh án cho gia súc, cách sử dụng các lại dụng cụ thú y và lập lich tiêm phòng; Thăm khám cho gia súc là việc cần thiết để đưa ra chẩn đoán đầu tiên về bệnh của gia súc; Các thao tác điều trị cho gia súc như tiêm, truyền…; Thao tác phẫu thuật can thiệp các ca bệnh cụ thể cho gia súc. Học phần học trước: Không
TY04997. Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis). (10TC). Sau khi kết thúc các học phần bắt buộc nói trên, mỗi sinh viên phải thực tập tốt nghiệp theo hình thức sau: thực hiện các đề tài nghiên cứu hoặc thực tập tốt nghiệp tại cơ sở sản xuất có hướng dẫn của giáo viên, có báo cáo thông qua bộ môn và bảo vệ trước hội đồng đánh giá báo cáo thực tập tốt nghiệp.
- Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
TT |
Mã học phần |
Tên học phần | Đơn vị phụ trách | Giảng viên phụ trách | ||
Họ tên giảng viên | Năm sinh | Văn bằng cao nhất | ||||
1 | SH01001 | Sinh học đại cương | CN | Nguyễn Thị Nguyệt | 1967 | ThS, GVC |
2 | TH01011 | Toán cao cấp | CNTT | Đào Thu Huyên | Tiến sĩ | |
3 | MT01004 | Hoá phân tích | MT | |||
4 | ML01001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 | LLCC& HX | |||
5 | MT01002 | Hoá hữu cơ | MT | |||
6 | TY02005 | Vi sinh vật đại cương | Thú y | Nguyễn Bá Hiên | 1954 | PGS.TS |
7 | TH01009 | Tin học đại cương | CNTT | |||
8 | SH00010 | Tiếng Anh bổ trợ | SPNN | |||
9 | GT01016 | Giáo dục thể chất đại cương | GDTC | |||
10 | QS01011 | Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt nam | LLCC& HX | |||
11 | TH01007 | Xác suất – Thống kê | CNTT | |||
12 | ML01005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | LLCC& HX | |||
13 | ML01002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 | LLCC& HX | |||
14 | CN02301 | Hoá sinh đại cương | CN | Đặng Thái Hải | 1960 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
15 | CN02101 | Động vật học | CN | |||
16 | KN01001/ KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ | Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) | KNM | |||
17 | SN00011 | Tiếng Anh 0 | SPNN | |||
18 | ML01009 | Pháp luật đại cương | LLCC& HX | |||
19 | QS01012 | Công tác quốc phòng và an ninh | GDQP | |||
20 | TY01002 | Thuật ngữ chuyên ngành | Thú y | |||
21 | SN01032 | Tiếng Anh 1 | SPNN | |||
22 | TY03048 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 1 | Thú y | |||
23 | TY02001 | Giải phẫu vật nuôi 1 | Thú y | Nguyễn Bá Tiếp | Tiến sĩ | |
24 | TY02003 | Mô học 1 | Thú y | Nguyễn Thị Đức Tám | Tiến sĩ | |
25 | CN02303 | Sinh lý động vật 1 | CN | Nguyễn Bá Mùi | 1956 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
26 | TY02014 | Miễn dịch học thú y | Thú y | Nguyễn Bá Hiên | 1954 | PGS.TS |
27 | QS01013 | Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn | GDQP | |||
28 | SN01033 | Tiếng Anh 2 | SPNN | |||
29 | CN02302 | Hoá sinh động vật | CN | Đặng Thái Hải | 1960 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
30 | CN02305 | Sinh lý động vật 2 | CN | Nguyễn Bá Mùi | 1956 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
31 | TY02002 | Giải phẫu vật nuôi 2 | Thú y | |||
32 | TY02004 | Mô học 2 | Thú y | |||
33 | TY02020 | Bệnh lý học thú y 1 | Thú y | Nguyễn Hữu Nam | 1952 | PGS.TS |
34 | TY02006 | Dược lý học thú y | Thú y | |||
35 | TY02019 | Vi sinh vật học thú y | Thú y | Nguyễn Bá Hiên | 1954 | TS |
36 | QS01014 | Hiểu biết chung về quân, binh chủng | GDQP | |||
37 | GT01017, GT01018, GT01019, GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01014, GT01015 | Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi) | GDTC | |||
38 | ML01004 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | LLCC& HX | |||
39 | TY03049 | Chẩn đoán bệnh thú y | Thú y | |||
40 | KQ03107 | Marketing căn bản 1 | QTKD | |||
41 | TY02012 | Dược liệu thú y | Thú y | |||
42 | TY02011 | Bệnh lý học thú y 2 | Thú y | Bùi Trần Anh Đào | 1970 | PGS.TS |
43 | TY03001 | Độc chất học Thú y | Thú y | |||
44 | CN02701 | Thiết kế thí nghiệm | CN | |||
45 | TY02007 | Phôi thai học | Thú y | |||
46 | TY02009 | Nấm và bệnh do nấm gây ra | Thú y | Nguyễn Bá Hiên | 1954 | PGS.TS |
47 | TY 03057 | Thực hành tăng cường chẩn đoán giải phẫu bệnh gia súc, gia cầm | Thú y | |||
48 | CN02601 | Dinh dưỡng động vật | CN | Tôn Thất Sơn | 1950 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
49 | TY03053 | Sinh sản gia súc 1 | Thú y | |||
50 | TY03008 | Bệnh ngoại khoa thú y | Thú y | |||
51 | TY03002 | Bệnh nội khoa thú y 1 | Thú y | |||
52 | TY 03043 | Thực tập giáo trình : Nội – Chẩn | Thú y | |||
53 | TY03045 | Thực tập giáo trình : Ngoại – Sản | Thú y | |||
54 | TY03058 | Thực hành tăng cường Ngoại sản | Thú y | |||
55 | TY03060 | Dịch tễ học thú y | Thú y | Trương Hà Thái | 1978 | TS |
56 | TY03051 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | Thú y | Huỳnh Thị Mỹ Lệ | 1973 | PGS.TS |
57 | TY03011 | Ký sinh trùng thú y 1 | Thú y | |||
58 | TY03014 | Vệ sinh thú y 1 | Thú y | Phạm Hồng Ngân
Phạm Hồng Ngân |
1958
1958 |
PGS.TS
PGS.TS |
59 | TY03003 | Bệnh nội khoa thú y 2 | Thú y | |||
60 | TY03061 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 2 | Thú y | |||
61 | TY03040 | Bệnh Truyền lây giữa động vật và người | Thú y | Phạm Hồng Ngân
Nguyễn Thị Hương Giang |
1958
1983 |
PGS.TS
Tiến sỹ |
62 | TY03028 | Bệnh động vật hoang dã | Thú y | |||
63 | TY03037 | Phúc lợi động vật | Thú y | Dương Văn Nhiệm | 1970 | Tiến sỹ |
64 | TY03022 | Châm cứu thú y | Thú y | |||
65 | TY03017 | Miễn dịch học ứng dụng | Thú y | Lê Văn Phan | 1976 | PGS.TS |
66 | TY03023 | Phẫu thuật ngoại khoa Thú y Thực hành | Thú y | |||
67 | TY03021 | Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y | Thú y | |||
68 | TY03024 | Bệnh do rối loạn dinh dưỡng | Thú y | |||
69 | SN03055 | Tiếng anh chuyên ngành Thú y | SPNN | |||
70 | TY03006 | Bệnh truyền nhiễm thú y 2 | Thú y | Huỳnh Thị Mỹ Lệ | 1973 | PGS.TS |
71 | TY03054 | Ký sinh trùng thú y 2 | Thú y | |||
72 | TY03007 | Luật thú y | Thú y | Trương Hà Thái | 1978 | TS |
73 | TY03010 | Sinh sản gia súc 2 | Thú y | |||
74 | TY03044 | Thực tập giáo trình Truyền nhiễm | Thú y | Huỳnh Thị Mỹ Lệ | 1973 | PGS.TS |
75 | TY03055 | Một sức khỏe trong Thú y | Thú y | Phạm Hồng Ngân Dương Văn Nhiệm |
1958 1970 |
PGS, TS Tiến sỹ |
76 | CN03503 | Chăn nuôi Gia cầm | CN | Bùi Hữu Đoàn | 1956 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
77 | TS03019 | Bệnh học thuỷ sản | Thủy sản | |||
78 | CN03501 | Chăn nuôi Lợn | CN | Vũ Đình Tôn | 1958 | Phó giáo sư, Tiến sĩ |
79 | CN03502 | Chăn nuôi Trâu bò | CN | Nguyễn Xuân Trạch | 1958 | Giáo sư, Tiến sĩ |
80 | TY 03025 | Chẩn đoán hình ảnh | Thú y | |||
81 | TY03013 | Kiểm nghiệm thú sản | Thú y | Dương Văn Nhiệm Nguyễn Thị Hương Giang Đồng Văn Hiếu |
1970 1983 1984 |
Tiến sỹ Tiến sỹ Thạc sỹ |
82 | TY03016 | Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật | Thú y | Nguyễn Thị Trang Phạm Hồng Ngân Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
1982 1958 1988 1984 1986 |
Tiến sỹ PGS, TS Thạc sỹ Thạc sỹ BSTY |
83 | TY03015 | Vệ sinh thú y 2 | Thú y | Nguyễn Thị Trang Phạm Hồng Ngân Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
1982 1958 1988 1984 1986 |
Tiến sỹ PGS, TS Thạc sỹ Thạc sỹ BSTY |
84 | TY03046 | Thực tập giáo trình KST Thú y | Thú y | |||
85 | MT02011 | Quản lý môi trường | MT | |||
86 | TY03047 | Thực tập giáo trình KNTS – ATTP | Thú y | Dương Văn Nhiệm Phạm Hồng Ngân Nguyễn Thị Hương Giang Nguyễn Thị Trang Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
1970 1958 1983 1982 1988 1984 1986 |
Tiến sỹ PGS, TS Tiến sỹ Tiến sỹ Thạc sỹ Thạc sỹ BSTY |
87 | TY 03018 | Bệnh chó, mèo | Thú y | |||
88 | CN03302 | Thức ăn chăn nuôi | CN | Bùi Quang Tuấn | 1959 | 1959 |
89 | TY03020 | Dược lý học lâm sàng Thú y | Thú y | |||
90 | TY03017 | Miễn dịch học ứng dụng | Thú y | Lê Văn Phan | 1976 | PGS.TS |
91 | TY03056 | Miễn dịch hoc KST Thu y | Thú y | |||
92 | NH03082 | Bệnh Ong | NH | |||
93 | TY03059 | Kỹ thuật chẩn đoán bệnh KST Thú y | Thú y | |||
SH01001 | Sinh học đại cương | CN | Nguyễn Thị Nguyệt | 1967 | ThS, GVC |
- Cơ sở vật chất phục vụ học tập
12.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
STT | Tên phòng thực hành, thí nghiệm, máy tính | Đơn vị quản lý, phụ trách | Vị trí trong khoa | Diện tích (m2) | Các trang thiết bị chính bố trí trong phòng |
1 | P311 | BM VSV – TN | Tầng 3 | 64 | Tủ lanh 40C, tủ ấm, bàn ghế thực hành |
2 | P312 | BM VSV – TN | Tầng 3 | 64 | Tủ lạnh -86
Tủ lạnh -400 Tủ ấm 370 Tủ ấm CO2 Tủ sấy Buồng cấy vô trùng Nồi hấp Kính hiển vi soi ngược Máy PCR Điện di |
3 | P314 | BM VSV – TN | Tầng 3 | 28 | Kính hiển vi |
4 | P118 | BM VSV – TN | Tầng 1 | 32 | Tủ lạnh 40
Tủ lạnh -20 Máy ly tâm Bàn ghế thực hành |
5 | P119 | BM VSV – TN | Tầng 1 | 32 | Tủ lạnh 40
Tủ lạnh -20 Bàn ghế thực hành |
6 | Phòng mổ | BM VSV – TN | Sau nhà khoa | 36 | Bàn ghế mổ |
7 | Phòng thực hành bộ môn Bệnh lý thú y | Bộ môn bệnh lý- khoa Thú y | 315 | 38 | 2. Kính hiển vi thường: 13
3. kính hiển vi chụp ảnh có gắn màn hình chiếu: 01 3. Máy chiếu: 01 (đang bị hỏng) 4. Cân điện tử: 01 |
8 | Phòng thí nghiệm Bộ môn bệnh lý thú y | Bộ môn bệnh lý- khoa Thú y | 317 | 58 | 1. Tủ lạnh: 01
2. Tủ ấm 560: 01 3. Tủ ấm 37: 01 4. Máy đúc tiêu bản: 01 5. Cân điện tử: 01 6. Máy cắt tiêu bản: 02 ( 01 bị hỏng) 7. Máy tãi tiêu bản: 01 8. Bê nước ấm: 01 9. Kính hiển vi thường : 02 |
9 | |||||
10 | |||||
11 |
12.2. Thư viện
TT | Tên môn học | Mã môn học | Tên Bộ môn | Tên Tài liệu phục vụ học tập | Giáo trình | Tài liệu tham khảo | Vị trí tài liệu | Ghi chú | ||
Thư viện LĐC | Tại bộ môn | |||||||||
1 | Kiểm nghiệm thú sản | TY3013 | TYCĐ | Nguyễn Thị Bình Tâm & Dương Văn Nhiệm 2010. Giáo trình Kiểm nghiệm thú sản. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 159 tr. | x | x | x | |||
Phan Trịnh Chức 1984. Giáo trình Kiểm soát vệ sinh thú y | x | x | x | |||||||
Phan Trịnh Chức 1985. Giáo trình Thực tập Kiểm soát vệ sinh thú y | x | x | x | |||||||
Cục Thú y. Hệ thống văn bản pháp quy | x | |||||||||
Herenda D. 1994. Cẩm nang về kiểm tra thịt tại lò mổ dùng cho các nước đang phát triển | ||||||||||
Nguyễn Ngọc Tuân 2002. Vệ sinh thịt. NXB Nông nghiệp. | x | |||||||||
Các giáo trình/bài giảng chuyên môn ngành thú y | x | |||||||||
2 | Vệ sinh thú y 1 | TY3014 | TYCĐ | Bài giảng VSTY 1 | x | x | ||||
Đỗ Ngọc Hòe 1974. Giáo trình Vệ sinh gia súc | x | x | ||||||||
Bài giảng VSTY 2 | x | x | ||||||||
Đỗ Ngọc Hòe 1974. Giáo trình Vệ sinh gia súc | x | x | ||||||||
3 | Vệ sinh ATTP có nguồn gốc ĐV | TY3016 | TYCĐ | Bài giảng Vệ sinh ATTP có nguồn gốc ĐV | x | x | ||||
4 | TTGT KNTS&VSATTP | TY3032 | TYCĐ | Nguyễn Thị Bình Tâm & Dương Văn Nhiệm 2010. Giáo trình Kiểm nghiệm thú sản. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 159 tr | x | x | x | x | ||
Bài giảng VSTY 1 | x | x | ||||||||
Bài giảng VSTY 2 | x | x | ||||||||
Bài giảng Vệ sinh ATTP có nguồn gốc ĐV | x | x | ||||||||
5 | Phúc lợi động vật | TY3037 | TYCĐ | Bài giảng Nhập môn Quyền lợi động vật | x | x | ||||
6 | Bệnh truyền lây giữa ĐV và người | TY3040 | TYCĐ | Bài giảng Bệnh truyền lây giữa ĐV và người | x | x | ||||
7 | Phẫu thuật ngoại khoa | TY 3023 | Ngoại sản | Huỳnh Văn Kháng. 1991. Phẫu thuật ngoại khoa thú y | x | x | ||||
Huỳnh Văn Kháng. 2000. Bệnh ngoại khoa gia súc | x | x | ||||||||
Vũ Như Quán, Phạm Khắc Hiếu. 2010. Ngoại khoa thú y | x | x | ||||||||
8 | Bệnh ngoại khoa thú y | TY3008 | Ngoại sản | Huỳnh Văn Kháng. 1991. Phẫu thuật ngoại khoa thú y | x | x | ||||
Huỳnh Văn Kháng. 2000. Bệnh ngoại khoa gia súc | ||||||||||
Vũ Như Quán, Phạm Khắc Hiếu. 2010. Ngoại khoa thú y | x | |||||||||
9 | Bệnh chó mèo | TY3018 | Ngoại sản | Nguyễn Văn Thanh, Vũ Như Quán, Nguyễn Hoài Nam. 2012. Bệnh của chó mèo | x | x | ||||
10 | Sinh sản gia súc 1 | TY 2009 | Ngoại sản | Trần Tiến Dũng, Nguyễn Văn Thanh, Dương Đình Long. 2002. Sinh sản gia súc | x | x | ||||
11 | Sinh sản gia súc 2 | TY3010 | Ngoại sản | Trần Tiến Dũng, Nguyễn Văn Thanh, Dương Đình Long. 2002. Sinh sản gia súc | x | x | ||||
12 | Bệnh lý thú y 1 | TY02010 | Bệnh lý thú y | Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào (2014). Giáo trình Bệnh lý thú y 1. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp | x | x | x | |||
Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào (2015). Giáo trình thực tập bệnh lý thú y. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp | x | x | x | |||||||
Zachary, J.F., McGavin, M.D (2013). Pathologic basis of veterinary disease. Elsevier Health Sciences | x | x | ||||||||
Maxie, M.G. (2007). Jubb, kenedy & Palmer’s Pathology of Domestic Animal | x | x | ||||||||
Stockham, S.L., & Scott, M.A (2013). Fundamentals of veterinary clinical pathology. John Wiley & Sons | x | x | ||||||||
13 | Bệnh lý thú y 2 | TY02011 | Bệnh lý thú y | Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào (2016). Giáo trình Bệnh lý thú y 2. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp | x | x | x | |||
Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào (2015). Giáo trình thực tập bệnh lý thú y. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp | x | x | x | |||||||
Zachary, J.F., McGavin, M.D (2013). Pathologic basis of veterinary disease. Elsevier Health Sciences | x | x | ||||||||
Maxie, M.G. (2007). Jubb, kenedy & Palmer’s Pathology of Domestic Animal | x | |||||||||
Stockham, S.L., & Scott, M.A (2013). Fundamentals of veterinary clinical pathology. John Wiley & Sons | x | |||||||||
14 | Bệnh lý học thú y | TY06018 | Bệnh lý thú y | Bài giảng chuyên đề 1: viêm và sự tu sửa vết thương (Nguyễn Thị Lan) | x | |||||
Bài giảng chuyên đề 2: Tổn thương tế bào và mô (Nguyễn Hữu Nam) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 3: Apoptosis (Nguyễn Hữu Nam) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 4: Bệnh lý miễn dịch | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 5: Bệnh lý học khối u và ung thư (Nguyễn Thị Lan) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 6: Bệnh lý học hệ tiêu hóa (Bùi Trần Anh Đào) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 7: Bệnh lý gan (Bùi Trần Anh Đào) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 8: Bệnh lý học hô hấp (Bùi Trần Anh Đào) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 9: Bệnh lý học hệ tiết niệu (Bùi Trần Anh Đào) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 10: Các bệnh mới (Nguyễn Hữu Nam, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn thị Lan) | x | x | ||||||||
Bài giảng chuyên đề 11: Một số phương pháp dùng trong nghiên cứu thú y (Nguyễn Thị Lan) | x | x | ||||||||
Zachary, J.F., McGavin, M.D (2013). Pathologic basis of veterinary disease. Elsevier Health Sciences | x | x | ||||||||
Maxie, M.G. (2007). Jubb, kenedy & Palmer’s Pathology of Domestic Animal | x | x | ||||||||
Stockham, S.L., & Scott, M.A (2013). Fundamentals of veterinary clinical pathology. John Wiley & Sons | x | x | ||||||||
15 | Phương pháp nghiên cứu trong thú y | TY06004 | Bệnh lý thú y | Huguier, M., & Maisonneuve, H. (2003). La rédaction médicale. Wolters Kluwer France | x | x | ||||
Newman, S.C. (2003). Biostatistical methods in epidemiology. John Wiley & Sons | x | x | ||||||||
Creme, p., & Lea, M. (2008). Writing at university: A guide for students. McGraw-Hill Education (UK) | x | x | ||||||||
Mathews, J.R, & Mathews, R.W (2014). Successful scientific writing: a step by step guide for the biological and medical sciences. Cambridge University Press | x | x | ||||||||
16 | Viêm và các tổn thương của viêm | THUY821 | Bệnh lý thú y | 1.Debra G.B. Leonard (2007). Molecular Pathology in clinical Practice. Springer. P538 2. Lê Đình Roanh và Nguyễn Văn Chủ (2009). Bệnh học viêm và các bệnh nhiễm khuẩn. Nhà xuất bản y học. p211 3. Mary Hannon – Fletcher and Pery Maxwell (2009). Advanced Techniques in Diagnostic cellular pathology. Edited by John Wiley & Sons. p210 4. Riede/Werner (2004). Color atlas of Pathologic priciple Asociated disease sequela. Thieme. p479 5. Jub Kennedy Palmer (2006). Pathology of Domestic Animals. Academic press. Volume1.p786 6. Jub Kennedy Palmer (2006). Pathology of Domestic Animals. Academic press. Volume2. p 653 7. Jub Kennedy Palmer (2006). Pathology of Domestic Animals. Academic press. Volume3.p737 K6 |
x | x | ||||
17 | Bệnh lý học phân tử | THUY829 | Bệnh lý thú y | |||||||
18 | Khối u và ung thư | THUY823 | Bệnh lý thú y | |||||||
19 | Dịch tễ học thú y | TY03004 | VSV-TN | Giáo trình Dịch tễ học Thú y (2015). Nguyễn Như Thanh, Lê Thanh Hòa, Trương Quang, Trịnh Đình Thâu, Phan Quang Minh, Nguyễn Văn Long, Mai Thị Ngân, Huỳnh Thị Mỹ Lệ |
x | x | ||||
20 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | TY03005 | VSV-TN | Giáo trình Bệnh truyền nhiễm Thú y (2012) Nguyễn Bá Hiên – Huỳnh Thị Mỹ Lệ – Lê Văn Lãnh – Đỗ Ngọc Thúy, NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
x | x | ||||
21 | Bệnh truyền nhiễm thú y 2 | TY03006 | VSV-TN | Giáo trình Bệnh truyền nhiễm Thú y (2012) Nguyễn Bá Hiên – Huỳnh Thị Mỹ Lệ – Lê Văn Lãnh – Đỗ Ngọc Thúy, NXB Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
x | x | ||||
22 | Vi sinh vật học thú y 1 | TY02015 | VSV-TN | Giáo trình vi sinh vật học Thú y (2001) Nguyễn Như Thanh – Nguyễn Bá Hiên – Trần Thị Lan Hương |
x | x | ||||
23 | Vi sinh vật học thú y 2 | TY02018 | VSV-TN | Giáo trình vi sinh vật học Thú y (2001) Nguyễn Như Thanh – Nguyễn Bá Hiên – Trần Thị Lan Hương |
x | x | ||||
24 | Miễn dịch học ứng dụng | TY03017 | VSV-TN | Giáo trình miễn dịch học ứng dụng (2010) Nguyễn Bá Hiên – Trần Thị Lan Hương, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
x | x | ||||
25 | Miễn dịch học thú y | TY02014 | VSV-TN | Giáo trình miễn dịch học thú y (2009) Nguyễn Bá Hiên – Trần Thị Lan Hương, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
x | x | ||||
26 | Luật thú y | TY03007 | VSV-TN | 1.Nghị định 35/2016/NĐ-CP: Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y 2. Luật Thú y, 2015, NXB Nông nghiệp |
x | x | ||||
27 | Nấm và bệnh do nấm gây ra | TY02009 | VSV-TN | Bài giảng Nấm và bệnh do nấm gây ra, Nguyễn Bá Hiên | x | x | ||||
28 | Vi sinh vật đại cương | TY02005 | VSV-TN | Giáo trình Vi sinh vật học đại cương Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Đường, Nguyễn Khắc Tuấn, Nguyễn Thị Bích Lộc, Nguyễn Bá Hiên (2004) |
x | x | ||||
29 | Ký sinh trùng học thú y 1 | TY03011 | KST | Phạm Văn Khuê, Phan Lục, 1996. Ký sinh trùng thú y, NXB Nông nghiệp | x | x | x | |||
30 | Ký sinh trùng học thú y 2 | TY03012 | KST | Phạm Văn Khuê, Phan Lục, 1996. Ký sinh trùng thú y, NXB Nông nghiệp | x | x | x | |||
31 | Thực hành Ký sinh trùng thú y 1 | KST | Phan Lục, Lê Thị Tuyết Minh, 1990. Thực hành ký sinh trùng thú y, Đại học Nông nghiệp 1 | x | x | |||||
32 | Thực hành Ký sinh trùng thú y 2 | KST | Phan Lục, Lê Thị Tuyết Minh, 1990. Thực hành ký sinh trùng thú y, Đại học Nông nghiệp 1 | x | x | |||||
33 | Ký sinh trùng thú y | TY07019 | KST | Phạm Văn Khuê, Phan Lục, 1996. Ký sinh trùng thú y, NXB Nông nghiệp | x | x | x | |||
34 | Bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa người và động vật | KST | Phạm Văn Khuê, Phan Lục, 1996. Ký sinh trùng thú y, NXB Nông nghiệp | x | x | x | ||||
35 | Giải phẫu vật nuôi 1 | TY02001 | GPTC | Phạm Thị Xuân Vân 1982. Giáo trình giải phẫu gia súc. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
Nguyễn Bá Tiêp và cs 2016. Bài giảng môn học giải phẫu vật nuôi. | x | |||||||||
36 | Giải phẫu vật nuôi 2 | TY02002 | GPTC | Phạm Thị Xuân Vân, Trần Duy Ty, Phạm Văn Tự 1992. Giáo trình Giải phẫu cục bộ gia súc . Nhà xuất bản Nông nghiệp. | x | x | ||||
Nguyễn Bá Tiêp và cs 2016. Bài giảng Giải phẫu vật nuôi 2. | x | |||||||||
37 | Mô học 1 | TY02003 | GPTC | Nguyễn Xuân Hoạt, Phạm Đức Lộ 1980. Giáo trình Tổ chức học – Phôi thai học. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp Nông nghiệp. | x | x | ||||
Đỗ Đức Việt và cs 2010. Bài giảng Mô học 1. | x | |||||||||
38 | Mô học 2 | TY02004 | GPTC | Nguyễn Xuân Hoạt, Phạm Đức Lộ 1980. Giáo trình Tổ chức học – Phôi thai học. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp Nông nghiệp. | x | x | ||||
Đỗ Đức Việt và cs 2010. Bài giảng Mô học 1. | x | |||||||||
39 | Châm cứu thú y | TY03022 | GPTC | Phạm Thị Xuân Vân . – Bài giảng châm cứu thú y. | x | |||||
40 | Bệnh động vật hoang dã | TY03028 | GPTC | Nguyễn Bá Tiếp 2016. Bài giảng “Bệnh động vật hoang dã” | x | |||||
Phan Viết Lâm, Nguyễn Quốc Thắng (biên dịch) 2009. Quản lý và bảo tồn hổ nuôi. NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh. | x | |||||||||
41 | Phôi thai học | TY02007 | GPTC | Nguyễn Xuân Hoạt, Phạm Đức Lộ 1980. Giáo trình Tổ chức học – Phôi thai học. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp Nông nghiệp. | x | x | ||||
Đỗ Đức Việt và cs 2015. Bài giảng Phôi thai học động vật. | x | |||||||||
42 | Tế bào học | TY02008 | Nguyễn Xuân Hoạt, Phạm Đức Lộ 1980. Giáo trình Tổ chức học – Phôi thai học. Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp Nông nghiệp. | x | x | |||||
Đỗ Đức Việt và cs 2012. Bài giảng Tế bào học động vật. | x | |||||||||
43 | Phúc lợi động vật | TY03037 | TYCĐ | Dương Văn Nhiệm và Nguyễn Bá Tiếp 2016. Bài giảng Phúc lợi động vật (Animal Welfare) | x | |||||
44 | Bệnh nội khoa thú y | TY07021 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch, Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng, 2006. Bệnh nội khoa thú y 1 Nhà xuất bản Nông nghiệp và Phạm Ngọc Thạch, Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng, 2006. Bệnh nội khoa thú y 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
45 | Chẩn đoán bệnh thú y | TY06013 | Nội chẩn | Chu Đức Thắng, Hồ Văn Nam, Phạm Ngọc Thạch 2008. Chẩn đoán bệnh thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
46 | Dược lý học thú y | TY06007 | Nội chẩn | Bùi Thị Tho, Nguyễn Thị Thanh Hà 2015. Dược lý học thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
47 | Độc chất học thú y | TY06017 | Nội chẩn | Lê Thị Ngọc Diệp, Bùi Thị Tho 2009. Độc chất học thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
48 | Dược học cổ truyền thú y | TY06015 | Nội chẩn | Bùi Thị Tho, Nguyễn Thị Thanh Hà 2009. Dược liệu thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
49 | Dược lý học lâm sàng | TY07024 | Nội chẩn | Bùi Thị Tho 2017. Bài giảng dược lý học lâm sàng | x | Bài giảng | ||||
50 | Bệnh nội khoa thú y 1 | TY03002 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch, Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng, 2006. Bệnh nội khoa thú y 1 Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
51 | Bệnh nội khoa thú y 2 | TY03003 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch, Hồ Văn Nam, Chu Đức Thắng, 2006. Bệnh nội khoa thú y 2. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
52 | Chẩn đoán bệnh thú y | TY03033 | Nội chẩn | Chu Đức Thắng, Hồ Văn Nam, Phạm Ngọc Thạch 2008. Chẩn đoán bệnh thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
53 | Chẩn đoán – Bệnh nội khoa thú y | TY03035 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch, Chu Đức Thắng 2009. Chẩn đoán-Bệnh nội khoa thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
54 | Thú y cơ bản | TY03034 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch, Chu Đức Thắng, Đàm Văn Phải, Phạm Thị Lan Hương 2013. Thú y cơ bản. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
55 | Chẩn đoán hình ảnh | TY03025 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch. Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh | x | Bải giảng | ||||
56 | Bệnh do rối loạn dinh dưỡng | TY03024 | Nội chẩn | Phạm Ngọc Thạch. Bài giảng Bệnh Rối loạn dinh dưỡng | x | Bài giảng | ||||
57 | Dược lý học thú y | TY02006 | Nội chẩn | Bùi Thị Tho, Nguyễn Thị Thanh Hà 2015. Dược lý học thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
58 | Độc chất học thú y | TY03001 | Nội chẩn | Lê Thị Ngọc Diệp, Bùi Thị Tho 2009. Độc chất học thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
59 | Dược và Độc chất học thú y | TY03036 | Nội chẩn | Nguyễn Mạnh Tường 2017. Bài giảng dược và độc chất học thú y | x | Bài giảng | ||||
60 | Dược liệu thú y | TY02012 | Nội chẩn | Bùi Thị Tho, Nguyễn Thị Thanh Hà 2009. Dược liệu thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp | x | x | ||||
61 | Dược lý học lâm sàng | TY03020 | Nội chẩn | |||||||
62 | Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y | TY03021 | Nội chẩn | Nguyễn Mạnh Tường 2017. Bài giảng bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y | x | Bài giảng |
12.3. Giáo trình, Bài giảng
Mã học phần | Tên học phần | Giáo trình/Bài giảng | Tên tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
SH01001 | Sinh học đại cương | Sinh học cơ sở | Phan Trọng Cung (Chủ biên) | ĐH và GD chuyên nghiệp Hà Nội | 1990 |
TH01011 | Toán cao cấp | Giáo trình Toán cao cấp | Lê Đức Vĩnh, Nguyễn Thị Minh Tâm | Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 2014 |
MT01004 | Hoá phân tích | ||||
ML01001 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 | ||||
MT01002 | Hoá hữu cơ | ||||
TY02005 | Vi sinh vật đại cương | GT Vi sinh vật đại cương | Nguyễn Như Thanh | NXBNN | 2004 |
TH01009 | Tin học đại cương | ||||
SH00010 | Tiếng Anh bổ trợ | ||||
GT01016 | Giáo dục thể chất đại cương | ||||
QS01011 | Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt nam | ||||
TH01007 | Xác suất – Thống kê | ||||
ML01005 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | ||||
ML01002 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 | ||||
CN02301 | Hoá sinh đại cương | Hóa sinh đại cương | Ngô Xuân Mạnh, Đặng Thái Hải, Nguyễn Văn Kiệm, Lại Thị Ngọc Hà | Nông nghiệp | 2010 |
CN02101 | Động vật học | Động vật học | Phan Trọng Cung (Chủ biên) | ĐH và THCN Hà Nội | 1979 |
KN01001/ KN01002/ KN01003/ KN01004/ KN01005/ KN01006/ | Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 6 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập quốc tế) | ||||
SN00011 | Tiếng Anh 0 | ||||
ML01009 | Pháp luật đại cương | ||||
QS01012 | Công tác quốc phòng và an ninh | ||||
TY01002 | Thuật ngữ chuyên ngành | ||||
SN01032 | Tiếng Anh 1 | ||||
TY03048 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 1 | ||||
TY02001 | Giải phẫu vật nuôi 1 | ||||
TY02003 | Mô học 1 | Bài giảng Mô học I | Viet, D.D, Tam, T.T.D., Son, H.M, Diep, N.V, Trang, P.H.T | 2012 | |
CN02303 | Sinh lý động vật 1 | Sinh lý gia súc | Trần Cừ, Cù Xuân Dần, Lê Thị Minh | Nông thôn | 1975 |
TY02014 | Miễn dịch học thú y | GT Miễn dịch học thú y | Nguyễn Bá Hiên | NXBNN | 2011 |
QS01013 | Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn và sử dụng lựu đạn | ||||
SN01033 | Tiếng Anh 2 | ||||
CN02302 | Hoá sinh động vật | Sinh hoá động vật | Lê Khắc Thận | Nông thôn | 1974 |
CN02305 | Sinh lý động vật 2 | Sinh lý học gia súc | Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyên Bá Mùi, Lê Mộng Loan | Nông nghiệp | 1996 |
TY02002 | Giải phẫu vật nuôi 2 | ||||
TY02004 | Mô học 2 | ||||
TY02020 | Bệnh lý học thú y 1 | Bệnh lý học thú y 1 | Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào | Đại học Nông nghiệp | 2014 |
TY02006 | Dược lý học thú y | ||||
TY02019 | Vi sinh vật học thú y | GT Vi sinh vật thú y | Nguyễn Như Thanh | NXBNN | 2001 |
QS01014 | Hiểu biết chung về quân, binh chủng | ||||
GT01017, GT01018, GT01019, GT01020, GT01021, GT01022, GT01023, GT01014, GT01015 | Giáo dục thể chất (Chọn 2 trong 9 HP: Điền Kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi) | ||||
ML01004 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
TY03049 | Chẩn đoán bệnh thú y | ||||
KQ03107 | Marketing căn bản 1 | ||||
TY02012 | Dược liệu thú y | ||||
TY02011 | Bệnh lý học thú y 2 | Bệnh lý học thú y 2 | Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Thị Lan, Bùi Trần Anh Đào | Đại học Nông nghiệp | 2016 |
TY03001 | Độc chất học Thú y | ||||
CN02701 | Thiết kế thí nghiệm | Giáo trình Thiết kế thí nghiệm | Đỗ Đức Lực, Nguyễn Đình Hiền và Hà Xuân Bộ | NXB Đại học Nông nghiệp. | 2017 |
TY02007 | Phôi thai học | ||||
TY02009 | Nấm và bệnh do nấm gây ra | BG Nấm và bệnh do nấm gây ra | Nguyễn Bá Hiên | 2015 | |
TY 03057 | Thực hành tăng cường chẩn đoán giải phẫu bệnh gia súc, gia cầm | ||||
CN02601 | Dinh dưỡng động vật | Dinh dưỡng và thức ăn gia súc | Vũ Duy Giảng, Nguyễn T.Lương Hồng, Tôn Thất Sơn | Nông Nghiệp | 1997 |
TY03053 | Sinh sản gia súc 1 | ||||
TY03008 | Bệnh ngoại khoa thú y | ||||
TY03002 | Bệnh nội khoa thú y 1 | ||||
TY 03043 | Thực tập giáo trình : Nội – Chẩn | ||||
TY03045 | Thực tập giáo trình : Ngoại – Sản | ||||
TY03058 | Thực hành tăng cường Ngoại sản | ||||
TY03060 | Dịch tễ học thú y | GT Dịch tễ học thú y | Nguyễn Như Thanh | NXBNN | 2015 |
TY03051 | Bệnh truyền nhiễm thú y 1 | GT Bệnh truyền nhiễm thú y | Nguyễn Bá Hiên Huỳnh Thị Mỹ Lệ |
NXBNN | 2012 |
TY03011 | Ký sinh trùng thú y 1 | ||||
TY03014 | Vệ sinh thú y 1 | Giáo trình
Bài giảng |
Đỗ Ngọc Hòe, Lại Thị Cúc, Phạm Hồng Ngân Phạm Hồng Ngân Nguyễn Thị Trang Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
Nhà xuất bản Nông nghiệp Chưa xuất bản |
1974 |
TY03003 | Bệnh nội khoa thú y 2 | ||||
TY03061 | Rèn nghề lâm sàng Thú y 2 | ||||
TY03040 | Bệnh Truyền lây giữa động vật và người | Giáo trình | Phạm Hồng Ngân Trịnh Đình Thâu |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 2016 |
TY03028 | Bệnh động vật hoang dã | ||||
TY03037 | Phúc lợi động vật | Bài giảng | Dương Văn Nhiệm | Chưa xuất bản | |
TY03022 | Châm cứu thú y | ||||
TY03017 | Miễn dịch học ứng dụng | GT Miễn dịch học ứng dụng | Nguyễn Bá Hiên | NXBNN | 2011 |
TY03023 | Phẫu thuật ngoại khoa Thú y Thực hành | ||||
TY03021 | Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y | ||||
TY03024 | Bệnh do rối loạn dinh dưỡng | ||||
SN03055 | Tiếng anh chuyên ngành Thú y | ||||
TY03006 | Bệnh truyền nhiễm thú y 2 | GT Bệnh truyền nhiễm thú y | Nguyễn Bá Hiên Huỳnh Thị Mỹ Lệ |
NXBNN | 2012 |
TY03054 | Ký sinh trùng thú y 2 | ||||
TY03007 | Luật thú y | BG Luật thú y | Trương Hà Thái | 2016 | |
TY03010 | Sinh sản gia súc 2 | ||||
TY03044 | Thực tập giáo trình Truyền nhiễm | ||||
TY03055 | Một sức khỏe trong Thú y | Bài giảng | Phạm Hồng Ngân | Chưa xuất bản | |
CN03503 | Chăn nuôi Gia cầm | Giáo trình Chăn nuôi gia cầm | Nguyễn Thị Mai, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn | Nông nghiệp | 2009 |
TS03019 | Bệnh học thuỷ sản | ||||
CN03501 | Chăn nuôi Lợn | Giáo trình chăn nuôi lợn | TS. Vũ Đình Tôn | Nông nghiệp | 2009 |
CN03502 | Chăn nuôi Trâu bò | Giáo trình Chăn nuôi trâu bò | Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm , Lê Văn Ban | Nông nghiệp | 2006 |
TY 03025 | Chẩn đoán hình ảnh | ||||
TY03013 | Kiểm nghiệm thú sản | Giáo trình
Bài giảng |
Dương Văn Nhiệm, Nguyễn Thị Bình Tâm Dương Văn Nhiệm Nguyễn Thị Hương Giang Đồng Văn Hiếu |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội Chưa xuất bản |
2010 |
TY03016 | Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật | Bài giảng | Phạm Hồng Ngân Nguyễn Thị Trang Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
Chưa xuất bản | |
TY03015 | Vệ sinh thú y 2 | Bài giảng | Phạm Hồng Ngân Nguyễn Thị Trang Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
Chưa xuất bản | |
TY03046 | Thực tập giáo trình KST Thú y | ||||
MT02011 | Quản lý môi trường | ||||
TY03047 | Thực tập giáo trình KNTS – ATTP | Bài giảng | Dương Văn Nhiệm Phạm Hồng Ngân Nguyễn Thị Hương Giang Nguyễn Thị Trang Cam Thị Thu Hà Vũ Thị Thu Trà Hoàng Minh Đức |
Chưa xuất bản | |
TY 03018 | Bệnh chó, mèo | ||||
CN03302 | Thức ăn chăn nuôi | Dinh dưỡng và thức ăn gia súc | Vũ Duy Giảng, Nguyễn T.Lương Hồng, Tôn Thất Sơn | Nông Nghiệp | 1997 |
TY03020 | Dược lý học lâm sàng Thú y | ||||
TY03017 | Miễn dịch học ứng dụng | GT Miễn dịch học ứng dụng | Nguyễn Bá Hiên | NXBNN | 2011 |
TY03056 | Miễn dịch hoc KST Thu y | ||||
NH03082 | Bệnh Ong | ||||
TY03059 | Kỹ thuật chẩn đoán bệnh KST Thú y | ||||
TRƯỞNG KHOA THÚ Y |
Hà Nội, ngày . . . tháng . . . năm 2021
GIÁM ĐỐC |
Link download 9c. Ban dac ta CTDT ThuY(310522)