Chuẩn đầu ra
Lĩnh vực | PLO | PPC |
Kiến thức chung
|
PLO1: Áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào lĩnh vực thú y. | 1.1: Áp dụng các kiến thức khoa học tự nhiên (toán, hoá, sinh, môi trường) vào lĩnh vực thú y
1.2: Áp dụng kiến thức khoa học xã hội (chính trị, kinh tế) và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào lĩnh vực thú y |
Kiến thức chuyên môn |
PLO2: Áp dụng kiến thức thú y vào việc phòng chống dịch bệnh cho động vật một cách hiệu quả. | 2.1: Áp dụng kiến thức thú y vào việc Phân tích các yếu tố tự nhiên, kinh tế và xã hội liên quan đến công tác phòng chống dịch bệnh cho động vật.
2.2: Áp dụng kiến thức thú y vào việc thiết kế các chương trình phòng chống dịch bệnh cho động vật. Triển khai các chương trình phòng chống dịch bệnh cho động vật 2.3 Áp dụng kiến thức thú y vào việc Triển khai các chương trình phòng chống dịch bệnh cho động vật |
PLO3: Áp dụng kiến thức thú y vào việc chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi một cách hiệu quả. | 3.1: Áp dụng kiến thức thú y vào việc Theo dõi sức khỏe vật nuôi
3.2: Áp dụng kiến thức thú y vào việc điều trị cho vật nuôi 3.3: Áp dụng kiến thức thú y vào việc Đánh giá hiệu quả chẩn đoán và điều trị 3.4: Áp dụng kiến thức thú y vào việc Nâng cao sức khỏe vật nuôi |
|
PLO4: Thiết kế các chương trình chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi, các quy trình phòng chống dịch bệnh cho động vật theo các tiêu chuẩn quy định. | 4.1: Thiết kế các chương trình chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi theo các tiêu chuẩn quy định.
4.2: Xây dựng chiến lược phòng chống bệnh cho động vật theo các tiêu chuẩn quy định. |
|
Kỹ năng chung |
PLO5: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo vào giải quyết các vấn đề một cách hiệu quả. | 5.1: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong phân tích và đánh giá thông tin, dữ liệu
5.2: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong phân tích, đánh giá lập luận 5.3: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong giải quyết vấn đề bao gồm nhận biết vấn đề, nhận biết khi nào và bằng cách nào thu thập thông tin, đánh giá và lựa chọn thông tin cần thiết cho việc giải quyết vấn đề 5.4: Vận dụng tư duy phản biện và sáng tạo trong việc đưa ra các ý tưởng khi giải quyết vấn đề |
PLO6: Làm việc nhóm đạt mục tiêu đề ra ở vị trí là thành viên hay người lãnh đạo. | 6.1: Vận dụng kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian trong quá trình làm việc nhóm
6.2: Vận dụng kỹ năng xây dựng và phát triển quan hệ nội bộ bao gồm thiết lập sự nối kết, giải quyết mâu thuẫn và quan hệ với bên ngoài trong quá trình làm việc nhóm 6.3: Vận dụng kỹ năng đánh giá kết quả làm việc của cá nhân và nhóm và cải tiến liên tục |
|
PLO7: Giao tiếp đa phương tiện, đa văn hoá một cách hiệu quả; Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ công việc; đạt chuẩn tiếng Anh trình độ B1 theo qui định của Bộ GD&ĐT. | 7.1: Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với bối cảnh: giao tiếp học thuật và giao tiếp xã hội
7.2: Giao tiếp hiệu quả dựa trên sự thấu hiểu các cảm giác, cảm xúc và giá trị 7.3: Ứng xử phù hợp với các bên liên quan trong môi trường đa dạng, tôn trọng sự khác biệt đa văn hóa 7.4: Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ công việc 7.5. Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ B1 |
|
Kỹ năng chuyên môn |
PLO8: Thực hiện thành thạo các kỹ năng lâm sàng và phi lâm sàng, các qui trình kỹ thuật trong chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi, phòng chống dịch bệnh cho động vật. | 8.1: Thực hiện thành thạo các kỹ năng lâm sàng và phi lâm sàng, các qui trình kỹ thuật trong chẩn đoán, điều trị bệnh cho vật nuôi nhằm góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng
8.2: Thực hiện thành thạo các kỹ năng lâm sàng và phi lâm sàng, các qui trình kỹ thuật trong phòng chống dịch bệnh cho động vật nhằm góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng |
PLO9: Tư vấn về kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh trong lĩnh vực thú y theo định hướng mang lại lợi ích kinh tế với sự cân nhắc về sự an toàn cho con người, sức khỏe vật nuôi và môi trường sinh thái. | 9.1: Tư vấn về kỹ thuật thú y theo định hướng mang lại lợi ích kinh tế
9.2: Tư vấn về công nghệ trong lĩnh vực thú y 9.3: Tư vấn về kinh doanh trong lĩnh vực thú y theo định hướng mang lại lợi ích kinh tế |
|
PLO10: Sử dụng công nghệ thông tin và các thiết bị hiện đại của ngành thú y phục vụ công tác chẩn đoán, phòng trị bệnh và quản lý dịch bệnh động vật đạt mục tiêu đề ra. | 10.1: Sử dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác chẩn đoán, phòng trị bệnh và quản lý dịch bệnh động vật đạt mục tiêu đề ra
10.2: Sử dụng các trang thiết bị hiện đại của ngành thú y phục vụ công tác chẩn đoán, phòng trị bệnh và quản lý dịch bệnh động vật đạt mục tiêu đề ra |
|
PLO11: Nghiên cứu khoa học giải quyết thành công các vấn đề của lĩnh vực thú y. | 11.1: Vận dụng kĩ năng khảo sát, nghiên cứu thực tiễn để phát hiện vấn đề nghiên cứu
11.2: Vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học một cách phù hợp bao gồm đánh giá chính xác điểm mạnh, điểm yếu, sự tương đồng và khác nhau của phương pháp khảo sát (forms of inquiry) và lựa chọn phương pháp phù hợp 11.3: Triển khai đúng cách các phương pháp khảo sát, nghiên cứu 11.4: Vận dụng các kết quả nghiên cứu vào việc giải quyết thành công các vấn đề của lĩnh vực thú y. |
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm | PLO12: Tuân thủ qui định và luật pháp, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp. | 12.1: Tuân thủ pháp luật về thú y và các quy định liên quan
12.2: Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp của bác sĩ thú y |
PLO13. Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường, nâng cao sức khoẻ cho con người và thể hiện lòng yêu quý động vật. | 13.1: Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường, nâng cao sức khỏe cho con người thông qua công tác thú y
13.2: Thể hiện lòng yêu quý động vật |
|
PLO14: Định hướng tương lai rõ ràng và sẵn sàng học tập suốt đời để đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của ngành thú y trong bối cảnh toàn cầu hóa. | 14.1: Xác định rõ ràng các định hướng phát triển sự nghiệp
14.2: Xác định các định hướng học tập lâu dài cho bản thân để nâng cao kiến thức, năng lực của người bác sỹ thú y 14.3: Tìm kiếm các cơ hội học tập để nâng cao kiến thức và năng lực của người bác sỹ thú y 14.4: Thể hiện tinh thần học tập suốt đời để đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của ngành thú y trong bối cảnh toàn cầu hóa |